Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Yamaha » Giá xe Yamaha Jupiter 125 Fi 2023 nhập khẩu: Thông số kỹ thuật và giá bán từ đại lý
Thứ Năm, 15/06/2023 13:20

Giá xe Yamaha Jupiter 125 Fi 2023 nhập khẩu: Thông số kỹ thuật và giá bán từ đại lý

Các phiên bản của Yamaha Jupiter 125 Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi là một dòng xe máy nhập khẩu phổ biến của hãng Yamaha, với thiết kế đẹp mắt và hiệu suất vượt trội. Xe được trang bị động cơ Fi (Fuel Injection) tiên tiến, giúp tăng hiệu quả đốt nhiên liệu và giảm khí thải. Điều này mang lại hiệu suất vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng đáp ứng nhanh chóng. 

Yamaha Jupiter 125 Fi gồm 2 phiên bản:

  • Yamaha Jupiter 125 Fi thường với màu Đen, Xám, Bạc, Đỏ
  • Yamaha Jupiter 125 Fi màu mới với màu Đen, Đỏ, Xám.

Yamaha Jupiter Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi thường màu Đen.

Yamaha Jupiter Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi thường màu Xám.

Yamaha Jupiter Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi thường màu Bạc.

Yamaha Jupiter Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi thường màu Đỏ.

Yamaha Jupiter Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi màu mới màu Đen.

Yamaha Jupiter Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi màu mới màu Đỏ.

Yamaha Jupiter Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi màu mới màu Xám.

Giá xe Yamaha Jupiter 125 Fi mới nhất hôm nay?

Mẫu xe Màu xe Giá đề xuất Giá đại lý
Yamaha Jupiter 125 Fi thường Đen, Xám, Bạc, Đỏ 30.600.000 36.230.000
Yamaha Jupiter 125 Fi màu mới Đen, Đỏ, Xám. 30.800.000 36.440.000

Bảng giá xe Yamaha Jupiter 125 Fi mới nhất hiện nay.

Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Yamaha Jupiter 125 Fi luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…

Giá lăn bánh của Yamaha Jupiter 125 Fi tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch.

  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Jupiter 125 Fi thường: 36.230.000đ.
  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Jupiter 1215 Fi màu mới: 36.440.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Jupiter 125 Fi thường: 36.230.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Jupiter 125 Fi màu mới: 36.440.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Jupiter 125 Fi thường: 31.500.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Jupiter 125 Fi màu mới: 31.700.000đ.

Thiết kế xe Yamaha Jupiter 125 Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi thế hệ mới chính là phiên bản được nâng cấp lên từ nguyên bản đàn anh trước đó, tạo nên một diện mạo khác biệt cá tính thể thao và mạnh mẽ hơn mà bất cứ tín đồ nào cũng khó lòng chối từ.

Yamaha Jupiter Fi

Xe Jupiter Fi vừa giúp mang lại một vẻ ngoài lịch sự và đẳng cấp hơn nữa cho chiếc xe, và sự lịch lãm đó sẽ giúp Jupiter Fi trở nên phù hợp hơn với nhóm đối tượng khách hàng nam giới trưởng thành, có công việc ổn định và chú ý đến chi tiết, quan tâm đến yếu tố kỹ thuật nhưng vẫn theo đuổi tính hợp thời và năng động

Yamaha Jupiter Fi

Thiết kế đèn pha hiện đại và phong cách với đèn pha halogen

Yamaha Jupiter Fi

Đĩa trước và tang trống phía sau + phanh liên kết (UBS)

Với phiên bản Yamaha Jupiter 125 Fi nhìn từ phía trước, chắc hẳn những fan của bộ phim Transformers sẽ dễ dàng nhận ra nhân vật Bumblebee. Jupiter FI RC vẫn sử dụng đèn pha đôi, phần mặt nạ phía trước được thiết kế gồ ghề với những nét thể thao đặc trưng phù hợp với giới trẻ.

Yamaha Jupiter Fi

Hai cụm đèn xi nhan kiểu dáng “sao băng” được trang bị kính mờ vô cùng sang trọng và cá tính

Thân xe

Yamaha Jupiter Fi

Những đường gân tinh tế, khỏe khoắn, giúp giữ dáng yên bền hơn và trống trơn trượt tốt hơn. Bằng cách sử dụng 2 màu sắc trung tính, kết hợp với thiết kế tem xe tối giản và tinh tế, vừa giúp nhấn mạnh thiết kế nam tính cho tất cả các bản phối màu.

Yên xe Jupiter Fi sử dụng chất liệu mới, cao cấp

Gác chân cho người lái có thể gập lại được. Điều đó có thể giúp ích trong quá trình vào cua nhiều khi gác chân để không xảy ra tai nạn,

Đèn hậu được thiết kế nhiều tầng kết hợp cùng đèn xi nhan

Yamaha Jupiter Fi

Phong cách đuôi xe mạnh mẽ, thể thao kết hợp đèn phanh đảm bảo hiệu ứng ánh sáng cao cấ Cụm đèn hậu có hình dáng thanh thoát và bắt mắt.

Yamaha Jupiter Fi

Cốp xe dưới yên xe rộng rãi 07 lít chứa được nhiều đồ bình xăng có dung tích 4 lít

Yamaha Jupiter Fi

Bảng điều khiển kiểu 3D hiển thị rõ ràng cả ngày lẫn đêm. hiển thị tốc độ, hành trình, mức nhiên liệu, đèn kim phun, đèn pha, đèn báo rẽ và báo số

Yamaha Jupiter Fi

Trang bị đĩa Phanh trước và giảm sóc

Yamaha Jupiter Fi

Giảm xóc trước đã mở rộng ống giảm xóc to hơn giúp khả năng vận hành tốt hơn

Yamaha Jupiter Fi

Về hệ thống phanh, xe sử dụng loại 2 piston đi kèm phanh đĩa trước, thiết kế dạng nổi, mang phong cách xe thể thao, mâm xe hợp kim 17 inch thiết kế 5 chấu kép thể thao, mạnh mẽ và bám đường tốt

Hệ thống phanh trước/sau:  đĩa đơn/tang trống

Lốp trước: 70/90 – 17 38P, sau: 80/90 – 17 50P (loại không săm).

Động cơ xe Jupiter Fi

Yamaha Jupiter 125 Fi được trang bị động cơ xi-lanh đơn, 4 kỳ, dung tích 114cc, Jupiter FI RC đạt 9,9 mã lực tại 7.750 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 9,9Nm tại 6.500 vòng/phút đi kèm hộp số 4 cấp, ly hợp ly tâm bán tự động và chuyển số không cần ly hợp.

Tiết kiệm xăng

Xe Jupiter Fi có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp đến kinh ngạc, với công nghệ phun xăng điện tử trang bị cho FI, RC chỉ cần 1,03 lít cho 100 km, được đánh giá là tiết kiệm hơn so với xe điện, xe điện phải thay pin thường xuyên và tuổi thọ cũng kém hơn

Xem thêm: BÌNH DƯƠNG: Giới thiệu đại lý xe máy Yamaha Kim Thuỳ Linh

Thông số Yamaha Jupiter 125 Fi

Trọng lượng xe: 103kg.

Kích thước (dài x rộng x cao): 1.935mm x 680mm x 1.065mm.

Độ cao yên xe: 765mm.

Độ cao gầm xe: 125mm.

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.240mm.

Loại khung: Ống thép – Cấu trúc kim cương.

Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng.

Hành trình phuộc trước: 100 mm.

Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ.

Hành trình giảm xóc sau: 70 mm.

Phanh trước: Đĩa thủy lực.

Phanh sau: Phanh cơ (đùm).

Lốp trước: 70/90 – 17 38P (Lốp có săm), Lốp sau: 80/90 – 17 50P (Lốp có săm).

Đèn trước: Halogen 12V 35W / 35W x 1.

Đèn sau: 12V, 5W/21W x 1.

Động cơ: 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên.

Bố trí xi lanh: Xy lanh đơn.

Công suất tối đa: 7,4/7.750 kW/rpm.

Mô men xoắn cực đại: 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút.

Hệ thống khởi động: Điện / Cần khởi động.

Hệ thống bôi trơn: Các-te ướt.

Dung tích dầu máy: 1,0 lít.

Dung tích bình xăng: 4,1 lít.

Dung tích xy lanh: 113.7cc.

Đường kính và hành trình piston: 50,0mm x 57,9mm.

Tỷ số nén: 9,3:1.

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục