Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Yamaha » Yamaha Grand Bản Đặc Biệt 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật
Thứ Hai, 19/06/2023 9:05

Yamaha Grand Bản Đặc Biệt 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật

Yamaha Grande Đặc Biệt là một mẫu xe ga đô thị thời trang và tiện ích, mang đến sự tinh tế và sang trọng trong mỗi hành trình. Với thiết kế đẹp mắt, hiệu suất mạnh mẽ và tính năng tiên tiến, Grande là sự lựa chọn hoàn hảo cho những người đang tìm kiếm một chiếc xe đẳng cấp và đáng tin cậy.

Các phiên bản của Yamaha Grande Bản Đặc Biệt 2023

Yamaha Grande gia mắt với 5 phiên bản:

  • Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt với màu Đỏ đen, Trắng đen, Đen, Xanh đen.
  • Yamaha Grande phiên bản Giới hạn với màu Hồng ánh đồng, Bạc đen, Xám đen, Xanh đen.
  • Yamaha Grande phiên bản Tiêu chuẩn với màu Đỏ đen, Trắng đen, Đen.
  • Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn với màu Bạc trắng, Đen, Xám đen.
  • Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Đặc biệt với màu Trắng xám, Đỏ xám, Xanh xám.

Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt

 Yamaha Grande

Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt màu Đỏ đen.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt màu Trắng đen.

Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt màu Đen.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt màu Xanh đen.

 

Yamaha Grande phiên bản Giới hạn

 Yamaha Grande

Yamaha Grande phiên bản Giới hạn màu Hồng ánh đồng.

Yamaha Grande phiên bản Giới hạn màu Bạc đen.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande phiên bản Giới hạn màu Xám đen.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande phiên bản Giới hạn màu Xanh đen.

 

Yamaha Grande phiên bản Tiêu chuẩn

Yamaha Grande phiên bản Giới hạn màu Đỏ đen.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande phiên bản Giới hạn màu Trắng đen.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande phiên bản Giới hạn màu Đen.

Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn màu Bạc trắng.

 Yamaha Grande

 

Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn màu Đen.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn màu Xám đen.

 

Yamaha Grande Core Hybrid.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Đặc biệt màu Trắng xám.

 Yamaha Grande

Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Đặc biệt màu Đỏ xám.

Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Đặc biệt màu Xanh xám.

Giá xe Yamaha Grande mới nhất hôm nay?

Mẫu xe Màu xe Giá đề xuất Giá đại lý
Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt Đỏ đen, Trắng đen, Đen, Xanh đen. 51.500.000 58.175.000
Yamaha Grande phiên bản Giới hạn Hồng ánh đồng, Bạc đen, Xám đen, Xanh đen. 52.200.000 58.910.000
Yamaha Grande phiên bản Tiêu chuẩn Đỏ đen, Trắng đen, Đen. 46.900.000 53.345.000
Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn Bạc trắng, Đen, Xám đen. 50.500.000 57.125.000
Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Đặc biệt Trắng xám, Đỏ xám, Xanh xám. 50.000.000 56.600.000

Bảng giá xe Yamaha Grande mới nhất hiện nay do xe máy nhập khẩu đưa tin.

Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Yamaha Grande luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…

Giá lăn bánh của Yamaha Grande tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch.

  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt khoảng: 58.175.000đ.
  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Giới hạn khoảng: 58.910.000đ.
  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Tiêu chuẩn khoảng: 53.345.000đ.
  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn khoảng: 57.125.000đ.
  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Đặc biệt khoảng: 56.600.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt khoảng: 58.175.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Giới hạn khoảng: 58.910.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Tiêu chuẩn khoảng: 53.345.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn khoảng: 57.125.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Đặc biệt khoảng: 56.600.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Đặc biệt khoảng: 54.975.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Giới hạn khoảng: 55.710.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Grande phiên bản Tiêu chuẩn khoảng: 50.145.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Giới hạn khoảng: 53.925.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Grande Core Hybrid phiên bản Đặc biệt khoảng: 53.400.000đ.

Thiết kế Yamaha Grande Bản Đặc Biệt 2023

Thiết kế của xe máy Yamaha Grande đã được nâng cấp toàn diện đậm phong cách Châu Âu, mang đến vóc dáng một xe tay ga sang trọng và thời thượng.

 Yamaha Grande

Đường nét thu hút của Yamaha Grande còn được thể hiện ở sự đổi mới trong thiết kế với tầm nhìn 3 chiều, giúp tạo chiều sâu cho dáng xe cũng như tôn lên vóc dáng của người lái.

 Yamaha Grande

Thông số thiết kế

Yamaha Grande với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.820 x 685 x 1.150 mm. Chiều dài cơ sở 1.280 mm và trọng lượng ướt 100-101 kg tuỳ theo phiên bản.

Chiều cao ở mức 790 mm và khoảng sáng gầm 125 mm. Bánh xe trước và sau cùng kích thước 12 inch, phanh trước dạng đĩa, còn phanh sau dạng tang trống. Bình xăng dung tích 4,4 lít.

Đèn pha LED thiết kế hai tầng cùng chóa đèn phản quan

Grande 2022 đảm bảo độ sáng cả khi chiếu xa lẫn chiếu gần, LED mạ Crom chữ Y ở phần đầu xe để lại ấn tượng vượt trội ở mọi góc nhìn

Đèn hậu được nâng cao hơn với dải đèn hình chữ V cho vẻ đẹp sắc sảo tinh tế, cùng đèn xi – nhan có khả năng nhấp nháy khi ấn nút tìm xe trên chìa khóa.

Tiện ích Yamaha Grande

Mặt đồng hồ được thiết kế mới với màn hình màu TFT với thiết kế trang nhã hiện đại, mặt đồng hồ sử dụng công nghệ mới TFT cho khả năng hiển thị màu tốt hơn với nhiều thông tin hữu ích.​

Vị trí đặt nắp bình xăng ở phía trước đầu xe, ngay phía trên chỗ để chân, mở ra dễ dàng chỉ với một nút nhấn trên ổ khóa ở phía đối diện, thuận tiện và an toàn cho người dùng khi đổ xăng

Yamaha  Grande sở hữu Cốp xe có thể tích chứa lên đến 27 lít, có thể chứa được 2 mũ bảo hiểm cùng nhiều vật dụng khác. Việc trang bị đèn LED trong cốp giúp chiếu sáng và thuận tiện trong việc tìm đồ.

Sàn để chân với diện tích rộng, tạo sự thoải mái cho người ngồi trước.

An toàn xe Yamaha Grande 

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (Chỉ có trên phiên bản đặc biệt) có khả năng điều chỉnh lực phanh khi phanh gấp hoặc đường trơn ướt giúp hạn chế hiện tượng trượt bánh nguy hiểm để tăng độ an toàn cho người lái khi điều khiển xe.

Khóa thông minh Smart Key (chỉ có trên Yamaha Grande phiên bản đặc biệt) & hệ thống khóa thông minh chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép, với núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: bật/tắt khóa điện, khởi động/ngắt khởi động, mở/khóa cổ xe, mở yên xe, mở nắp bình xăng.

Thêm vào đó, xe còn được tích hợp 2 tính năng gồm: Khởi động với 1 nút nhấn giúp khởi động xe nhanh chóng hơn và hệ thống ngắt động cơ tạm thời có chức năng tự động ngắt động cơ khi dừng xe và tái khởi động khi tăng ga.

Tiết kiệm xăng của xe Yamaha Grande 

Xe ga Yamaha Grande trang bị động cơ 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn, dung tích 125cc, công nghệ Blue Core, phun xăng điện tử EFI, cộng với mô-tơ phát điện thông minh (Smart Motor Generator). Đi kèm với động cơ là bộ hộp số vô cấp CVT với nút bật/tắt động cơ

Công nghệ Blue Core sẽ tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

  • Động cơ Blue Core Hybrid với tính năng khởi động chỉ với 1 nút nhấn
  • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Stop&Start System giúp xe tự động dừng, tiết kiệm hơn 7% nhiên liệu.

Xem thêm: Yamaha MT – 25 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Yamaha Grande bản đặc biệt 2023

Trọng lượng xe: 101 kg.

Kích thước (dài x rộng x cao): 1.820mm x 685mm x 1.150mm.

Độ cao yên xe: 790mm.

Độ cao gầm xe: 125mm.

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1280mm.

Ngăn chứa đồ: 27 lít.

Động cơ: Blue Core, SOHC, 4 kỳ, 2 van, Làm mát bằng không khí cưỡng bức.

Bố trí xi lanh: Xy lanh đơn.

Dung tích xy lanh: 124.9cc.

Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng.

Hành trình phuộc trước: 90 mm.

Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ.

Hành trình giảm xóc sau: 85 mm.

Phanh trước: Đĩa thuỷ lực trang bị ABS.

Phanh sau: Phanh cơ.

Lốp trước: 110/70-12 47L, Lốp sau: 110/70-12 47L.

Đèn trước: LED

Đèn sau: LED

Dung tích xy lanh: 124.9cc.

Công suất tối đa: 6.05/6.500 kW/rpm

Mô men xoắn cực đại: 10,4 N.m (1,1 kgf.m)/5000 vòng/phút

Hệ thống khởi động: Khởi động điện.

Dung tích dầu máy: 0,84 L.

Dung tích bình xăng: 4,4 L.

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km): 1,69 lít.

Đường kính và hành trình piston: 52,4 mm x 57,9 mm.

Tỷ số nén: 11:1.

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục