Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Yamaha » Yamaha Latte 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật
Thứ Hai, 05/06/2023 15:54

Yamaha Latte 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật

Yamaha Latte 2023 là một mẫu xe ga đô thị nhỏ gọn và tiện ích, mang đến sự thoải mái và tiện nghi trong mỗi chuyến đi. Với thiết kế đẹp mắt, hiệu suất tốt và tính năng thông minh, Latte là sự lựa chọn hoàn hảo cho những người đang tìm kiếm một phương tiện di chuyển linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu. Yamaha Latte 2023 gồm 2 phiên bản tiêu chuẩn và giới hạn.

Các phiên bản của Yamaha Latte

  • Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn với màu Xanh, Trắng, Đen, Đỏ.
  • Yamaha Latte phiên bản Giới hạn với màu Xám đen.

Phiên bản Tiêu chuẩn.

Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn màu: Xanh.

Yamaha Latte

Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn màu: Trắng.

Yamaha Latte

Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn màu: Đen.

Yamaha Latte

Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn màu: Đỏ.

Yamaha Latte

Phiên bản giới hạn

Yamaha Latte phiên bản Giới hạn màu: Xám đen.

Yamaha Latte

Giá xe Yamaha Latte mới nhất hôm nay?

Mẫu xe Màu xe Giá đề xuất Giá đại lý
Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn. Xanh, Trắng, Đen, Đỏ. 38.800.000 44.840.000
Yamaha Latte phiên bản Giới hạn. Xám đen. 39.300.000 45.365.000

Bảng giá xe Yamaha Latte mới nhất hiện nay.

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Yamaha Latte luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…

Giá lăn bánh của Yamaha Latte tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch.

  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn khoảng: 44.840.000đ.
  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Yamaha Latte phiên bản Giới hạn khoảng: 45.365.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn khoảng: 44.840.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Yamaha Latte phiên bản Giới hạn khoảng: 45.365.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Latte phiên bản Tiêu chuẩn khoảng: 41.640.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Yamaha Latte phiên bản Giới hạn khoảng: 42.165.000đ.

Thiết kế xe Yamaha Latte

Giống như các sản phẩm gần đây trong chiến dịch “Why not”, Latte tiếp tục được trang bị bộ phát điện thông minh, hệ thống Stop&Start System (ngắt động cơ tạm thời).

Yamaha Latte

Nhìn từ đầu xe cũng có thể nhận thấy là sự kết hợp hai màu làm tăng thêm nhiều yếu tố sinh động, phần hông xe cũng vậy, cho các đường nét tròn trịa hơn.

Yamaha Latte

Tổng thể lùi về phía sau. lần này tay lái sau cũng được thay đổi kiểu dày dặn hơn, cũng ăn nhập với màu xe, thiết kế tổng thể hơn,tạo ra sự khác biệt của sản phẩm mới.

Yamaha Latte

Khoá thông minh Smart Key và tính năng One-Push Start (khởi động 1 chạm).

Yamaha Latte

Bình xăng được thiết kế phía trước và đặt ngay trên yếm xe giống Yamaha Grande.

Yamaha Latte

Yamaha Latte hướng đến khách hàng là nữ giới nên chiều cao yên của xe 790 mm, khối lượng xe khá nhẹ với trọng lượng chỉ 100 kg.

Yamaha Latte

Cốp xe Yamaha Latte có với dung tích 37 lít – đủ to để chứa 2 mũ bảo hiểm.

Mặt đồng hồ của Latte được thiết kế dễ nhìn.

Yamaha Latte tiết kiệm xăng

Động cơ của Yamaha Latte 2023 là loại Blue Core dung tích 125cc được trang bị Smart Motor Generator (bộ phát điện thông minh). Động cơ cho công suất tối đa 8,1 mã lực tại 6.500 vòng/phút và momen xoắn cực đại đạt 9,7 Nm tại 5.000 vòng/phút.

Xem thêm: Giá xe Yamaha MX King 2023 nhập khẩu Indonesia.

Thông số kỹ thuật Yamaha Latte

Trọng lượng xe: 100kg.

Kích thước (dài x rộng x cao): 1820 mm x 685 mm x 1160 mm.

Độ cao yên xe: 790 mm.

Độ cao gầm xe: 125 mm.

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1275 mm.

Ngăn chứa đồ (lít) 37.

Hệ thống giảm xóc trước: Kiểu ống lồng.

Hành trình phuộc trước: 81 mm.

Hệ thống giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ.

Hành trình giảm xóc sau: 68 mm.

Phanh trước: Phanh đĩa đơn thuỷ lực.

Phanh sau: Phanh cơ (đùm).

Lốp trước 90/90 – 12 44J, Lốp sau 100/90 – 10 56J.

Đèn trước: HS1, 35.0 W/35.0 W, Đèn sau 21.0 W/5.0 W.

Loại đông cơ: Blue Core, 2 van, 4 kỳ, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức.

Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn.

Công suất tối đa 6.05/6.500 kW/rpm.

Mô men xoắn cực đại 9,7 N.m (0,97 kgf·m) / 5.000 vòng/phút.

Dung tích dầu máy: 0,84 L.

Dung tích bình xăng: 5,5 L.

Dung tích xy lanh: 124.9 cc.

Đường kính và hành trình piston: 52.4 x 57.9.

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km): 1,80 lít.

Hệ thống khởi động: Khởi động điện.

Tỷ số nén: 11:1.

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục