Chưa bao giờ ngừng lại ở một phương tiện, Vespa Primavera còn là 1 món đồ cá tính tô đậm phong cách của chủ nhân. Nếu như bạn đang với ý định mua 1 dòng xe Vespa, vậy hãy theo dõi bảng giá Vespa Primavera 2023 mới nhất được xe máy nhập cảng cập nhật nhé.
Không thể phủ nhận sức lôi cuốn và tính thẩm mỹ của Vespa Primavera mà Piaggio đã chiếm thị phần xe 2 bánh hiện giờ. Theo như xe máy nhập khẩu thông kê.
Xuất hiện lần đầu vào năm 1986, Primavera đã tạo lên một cuộc cách mạng trong dòng sản phẩm Vespa của nhà Piaggio mang sức mạnh được cải tiến, kiểu dáng đậm chất cá tính và sở hữu phổ biến vật dụng tiên tiến. Và sức lôi cuốn của Vespa Primavera còn đến trong khoảng giá thành, bởi bạn không cần phải lo lắng xe sẽ bị “làm giá” tại những đại lý.
Bảng giá xe Vespa Primavera 125i 2023
Bảng giá Vespa Primavera 2023 mới nhất (Đơn vị: VNĐ) |
||
Phiên bản | Màu sắc | Giá bán |
Vespa Primavera 125
|
Cam |
76.800.000
|
Xanh lá | ||
Xám | ||
Vespa Primavera S 125
|
Trắng |
79.400.000
|
Vàng | ||
Be (Beige) | ||
Xanh dương | ||
Xám | ||
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 85.700.000 |
Vespa Primavera Color Vibe 125
|
Xanh dương |
88.000.000
|
Cam | ||
Vespa Primavera 75th 125 | Vàng | 110.000.000 |
Bảng giá xe Vespa Primavera 125 mới nhất hiện nay.
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Vespa Primavera 125 luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…
Bạn với thể yên tâm rằng, giá niêm yết của Vespa Primavera 2023 cũng chính là giá hiện bán ra tại các đại lý giao cho của Piaggio. Đây cũng là ưu điểm to nhất về giá tiền của Vespa so có chiếc xe tay ga như Honda SH, vốn là chiếc xe thường bị những đại lý “đội giá”.
Giá lăn bánh xe Vespa Primavera 2023 tại Hà Nội – TP.HCM
Bảng giá lăn bánh Vespa Primavera 2023 tại Hà Nội và TP.HCM (Đơn giá: VNĐ) |
||
Phiên bản | Giá đề xuất 2023 | Giá lăn bánh |
Vespa Primavera 125 | 76.800.000 | 84.706.000 |
Vespa Primavera S 125 | 79.400.000 | 87.436.000 |
Vespa Primavera RED 125 | 85.700.000 | 94.051.000 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | 88.000.000 | 96.466.000 |
Vespa Primavera 75th 125 | 110.000.000 | 119.566.000 |
Giá Vespa Primavera 2023 tại Khu vực 2
Bảng giá lăn bánh Vespa Primavera 2023 tại KV2 (Đơn giá: VNĐ) |
||
Phiên bản | Giá đề xuất 2023 | Giá lăn bánh |
Vespa Primavera 125 | 76.800.000 | 81.506.000 |
Vespa Primavera S 125 | 79.400.000 | 84.236.000 |
Vespa Primavera RED 125 | 85.700.000 | 90.851.000 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | 88.000.000 | 93.266.000 |
Vespa Primavera 75th 125 | 110.000.000 | 116.366.000 |
Giá xe tại Khu vực 3
Bảng giá lăn bánh Vespa Primavera 2023 tại KV3 (Đơn giá: VNĐ) |
||
Phiên bản | Giá đề xuất 2023 | Giá lăn bánh |
Vespa Primavera 125 | 76.800.000 | 78.452.000 |
Vespa Primavera S 125 | 79.400.000 | 81.104.000 |
Vespa Primavera RED 125 | 85.700.000 | 87.530.000 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | 88.000.000 | 89.876.000 |
Vespa Primavera 75th 125 | 110.000.000 | 112.316.000 |
Các phiên bản của Vespa Primavera 2023
Thiết kế xe Vespa Primavera
Là mẫu xe thay thế cho Vespa LX tại thị phần Việt Nam, Vespa Primavera vẫn với phong cách thời trang và tao nhã. Điểm mới của xe về kiểu dáng chính là những tuyến đường nét mềm mại và gọt giũa hơn so sở hữu đàn anh LX có phần vuông vắn.
Ở đầu xe là cụm đèn pha tròn được bọc kim loại mạ crôm, tạo ra sự pha trộn giữa cá tính cổ điển và hiện đại, tinh tế. Viền yếm cũng được ốp kim khí sáng bóng đồng hành logo Vespa và Piaggio nổi bật. khi mà ấy, đèn xi nhan ở mặt nạ được tích hợp đèn định vị LED.
Không những thế, gương chiếu hậu cũng với thiết kế tròn bọc kim loại mạ crom trông bắt mắt và sang trọng.
Phía sau của xe là hệ thống đèn hậu và đèn xi nhan với ngoài mặt tách riêng biệt và ko còn vuông vắn như trên Vespa LX. Tay nắm dắt mang dạng ống tròn chắc chắn.
Cốp xe Vespa Primavera tương đối rộng sở hữu khả năng cất được 2 mũ bảo hiểm nửa đầu và phổ quát vật dụng cá nhân nhỏ như áo mưa, túi xách nhỏ. Thêm vào ấy là hộc cất đồ ở yếm xe, luôn thể cho vật chứa những thiết bị nhỏ như kính, khẩu trang hay căng thẳng. Đáng chú ý, ổ khóa mở im xe đã được đi lại lên trước, ngay cạnh ổ khóa chính giúp quý khách thuận tiện hơn.
Xem thêm:
Thông số kỹ thuật Xe Vespa Primavera
Vespa Primavera 125cc ABS | |||
---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ | 125 cc | ||
Kiểu động cơ | Iget xi lanh đơn, 4 kì, 3 van | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Dung tích xy lanh | 124.5 cc | ||
Công suất cực đại | 7.9 kW/ 7,700 vòng/ phút | ||
Mô-men xoắn cực đại | 10.4 Nm/ 6,000 vòng/ phút | ||
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng gió cưỡng bức | ||
Hệ thống truyền động | Tự động/ Vô cấp | ||
THÂN XE | Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | |
Giảm xóc sau | Giảm chấn hiệu ứng kép với lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | ||
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa đường kính 200 mm – ABS | ||
Hệ thống phanh sau | Phanh tang trống đường kính 140 mm | ||
Lốp trước | Lốp không săm 110/ 70 – 12″ | ||
Lốp sau | Lốp không săm 120/ 70 – 12″ | ||
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | Chiều dài | 1,852 mm | |
Chiều rộng | 680 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 1,334 mm | ||
Chiều cao yên | 790 mm | ||
Dung tích bình xăng | 9 L | ||
Trọng lượng khô | 120 kg |