Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Yamaha » Jupiter Fi 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật
Thứ Tư, 14/06/2023 17:05

Jupiter Fi 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật

Xe Jupiter 110 Fi  là dòng xe số bền bỉ nhất trong cùng phân khúc, được trang bị động cơ dung tích 115 cc, phun xăng điện tử, vận hành ổn định. Yamaha Jupiter Fi gồm với hai phiên bản là xe Jupiter Fi RC và xe Jupiter Fi GP. Cả 2 đều mang bộ tem với kiểu dáng cá tínhphong cách và thể thao.

Jupiter Fi 2023 nhập khẩu
Jupiter Fi 2023 nhập khẩu

Giá xe Jupiter 2023

Jupirer-Fi-01
Jupirer-Fi-Bảng-Giá

Bảng giá xe Jupiter 110 Fi  2023 mới nhất hiện nay. Do xe máy nhập khẩu thông kê.

Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Jupiter 110 Fi  2023 luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…

Màu xe Jupiter Fi 2023 mới nhất

Năm 2023, xe Jupiter Fi  hai phiên bản màu sắc gồm: Jupiter Fi và Jupiter Fi hoàn toàn mới. Mời bạn ngắm nhìn các phiên bản này qua bài tổng hợp của xe máy nhập khẩu

Jupirer-Fi-Trắng
Jupirer-Fi-Trắng
Jupirer-Fi-Trắng
Jupirer-Fi-Đen
Jupirer-Fi-Đen-Đỏ
Jupirer-Fi-Đen-Đỏ

Đánh giá xe Jupiter Fi

Bề ngoài của xe hơi đẹp, trong khoảng thời trang bên ngoài đến động cơ bên trong đều đem đến sự chấp nhận lúc dùng một chiếc xe số. Qua thời kỳ trải nghiệm thì Xe máy nhập khẩu cảm nhận Jupiter RC hay GP đầu rất xứng đáng  cái tên xe số cao cấp.

Yamaha_Jupiter_FI_Hộp_Số
Yamaha_Jupiter_FI_Hộp_Số

Cặp đèn đổi mới thiết kế

Cặp đèn trước và xi nhan dạng sao sa như mặt nạ của những nhân vật viễn tưởng trong những phim bom tấn. Đèn hậu được ngoài mặt phổ biến tầng và đèn xi nhan được bao bọc bằng kính mờ tạo vẻ đẹp đẳng cấp.

Jupirer-Fi-Xám-Cụm-Đèn
Jupirer-Fi-Xám-Cụm-Đèn

Hệ thống đèn xe máy Jupiter Yamaha đảm bảo hiệu ứng chiếu sáng tốt cả ngày và đêm.

Đồng hồ cơ thêm trang trí mới

Jupirer-Fi-Trắng-Đồng-Hồ
Jupirer-Fi-Trắng-Đồng-Hồ

Đồng hồ xe sẽ vẫn là dạng cơ nhưng được mổ sung dãy đèn vòng cung để tăng độ bóng bẩy và khả năng quan sát tốt hơn vào ban đêm.

Phanh đĩa trước và phanh đùm ở sau

Mâm đúc màu xanh (GP), màu đen (RC) là dạng 5 chấu kép kết hợp cùng phanh đĩa đơn, phanh sau là phanh đùm (hay còn gọi là phanh tang trống) tạo cảm giác an toàn cho người lái.

Khả năng vận hành mạnh

Yamaha_Jupiter_FI_Hộp_Số
Yamaha_Jupiter_FI_Hộp_Số

Xe Jupiter Fi 2023một trong số ít dòng xe số 115cc được trang kỹ thuật phun xăng điện tử tính đến thời điểm hiện tại.

Động cơ này cho phép xe đáp ứng hoàn toàn các nhu cầu di chuyển hằng ngày trong khoảng thị thành tới ngoại thành.

Hệ thống phun xăng điện tử giúp điều tiết lượng nhiên liệu thông minh hơn mang lại phổ quát ích lợi kinh tế và trải nghiệm cho người tiêu dùng.

Không những thế, xe Jupiter còn là dòng xe số ít được thiết bị phuộc bình dầu phụ phía sau.

Cặp phuộc này mang thể nhắc là quá cao cấp lúc vừa cho trải nghiệm êm ái vừa  thể chịu vận tải nặng, vô cùng đa năng và tiện lợi.

Đánh giá ưu nhược điểm thực tế

Jupirer-Fi-Xám-Đỏ-01
Jupirer-Fi-Xám-Đỏ-01
  • Ưu điểm:
  • Giá xe Jupiter khá rẻ khi so sánh với những trang bị mà xe sở hữu.
  • Bánh mâm cứng cáp, gọn nhẹ và dễ dàng thay thế cũng như vệ sinh.
  • Phanh đĩa tăng khả năng an toàn cho xe.
  • Phuộc bình khí phụ cho tuổi thọ cao, trải nghiệm thoải mái, êm ái.
  • Thiết kế đẹp mắt, linh hoạt, gọn nhẹ khi đi phố và không chiếm diện tích khi để trong nhà.
  • Công nghệ Fi tiết kiệm nhiên liệu đáng kể, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.
  • Nhược điểm:
  • Phuộc trước không cân xứng với phuộc sau nên tổng thể khá mất cân đối nếu phải đi đường quá gồ ghề.
  • Thiết kế khá kén người dùng.

Xem thêm: Yamaha Jupiter Mx 150 2023 nhập khẩu: Giá xe và thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của xe Jupiter Fi

  • Kích thước xe (DxRxC): 1.935mm x 680mm x 1.065mm
  • Khối lượng xe: 104kg
  • Độ cao yên: 765mm
  • Dung tích bình xăng:
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
  • Dung tích xi-lanh: 114cc
  • Đường kính x hành trình pít-tông: 50,0mm x 57,9mm
  • Mô-men cực đại: 9,9 Nm  / 6.500 vòng/phút
  • Công suất tối đa: 7,4kW/ 7.000 vòng/phút
  • Giảm xóc trước: Ống lồng
  • Giảm xóc sau: Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
  • Hệ thống khởi động:  Điện /Cần khởi động
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu: 1,55/100km.
Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục