Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Yamaha » Xe Mio S 2023 nhập khẩu 125cc: Và thông số kỹ thuật
Thứ Hai, 19/06/2023 13:58

Xe Mio S 2023 nhập khẩu 125cc: Và thông số kỹ thuật

Mới đây, Yamaha Indonesia đã chính thức giới thiệu mẫu xe tay ga dành cho phái nữ Mio S 2023 với giá bán rất rẻ, chỉ từ 22.360.000 RP (khoảng 36 triệu đồng).

Kiểu dáng nhỏ gọn, động cơ 125 phân khối, Mio xuất hiện trở lại Việt Nam sau nhiều năm vắng bóng. Dòng xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia thông qua các đại lý nhập khẩu tư nhân, sau đây là thông tin chi tiết xe và giá bán.

Xe Mio 125 nhập khẩu 2021
Giá xe Mio nhập khẩu 2021

Các phiên bản & màu sắc xe Mio 2023 S nhập khẩu 125cc

Theo thông tin chính thức từ nhà máy Yamaha Indonesia, Mio M3 2023 đang được phân phối với 4 phiên bản màu sắc: Xanh – Xám – Đen Đỏ

giá xe Mio M3 125 2021 xanh
Mio 2023 Xanh
giá xe Mio M3 125 2021 Xám
Mio 2023 Xám Đen
giá xe Mio M3 125 2021 đen
Mio 2023 Đen
giá xe Mio M3 125 2021 đỏ
Mio 2023 Đỏ

Xe Mio M3 125 2023 giá bao nhiêu tiền?

Tại thị trường Indonesia, giá đề xuất của Mio 2021 là 18.500.000,00 IDR (tương đương với khoảng 36.500.000 VND), về Việt Nam thông qua đại lý, giá xe Mio 125 2023 đang được niêm yết với mức từ 31.000.000 đồng.

  • Giá xe Mio S 125 2023 màu Xanh: 31.000.000đ
  • Giá xe Mio S 125 2023 màu Đỏ: 31.000.000đ
  • Giá xe Mio S 125 2023 màu Đen: 31.500.000đ
  • Giá xe Mio S 125 2023 màu Xám: 31.000.000đ

Bảng tính giá xe Yamaha Mio tại 1 đại lý:

Giá ra biển Yamaha Mio M3 tại TP. HCM
Giá (VAT) 28.000.000 VND
Thuế trước bạ 1.425.000 VND
Phí biển số 2.000.000 VND
Bảo hiểm dân sự 66.000 VND
Tổng 31.991.000 VND

Bảng giá xe Yamaha Mio S mới nhất hiện nay do xe máy nhập khẩu đưa tin.

Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Yamaha Mio S luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…Honda Vario S 125.

Chi tiết xe Mio M3 2023

Yamaha Mio là mẫu xe chủ yếu hướng đến nhóm khách hàng đô thị. Kiểu dáng nhỏ gọn, dễ xoay sở trong không gian hẹp là điểm mạnh của mẫu xe này. Kích thước dài, rộng, cao của Mio lần lượt là 1.870 mm, 685 mm và 1.035 mm. Chiều cao yên 750 mm, trọng lượng khô ở mức 94 kg, dung tích bình xăng 4,2 lít.

Mio trang bị đèn chiếu sáng halogen, đồng hồ tốc độ cơ truyền thống. Phanh đĩa ở bánh trước và phanh tang trống bánh sau, vành đúc 14 inch. Cốp chứa đồ dung tích 10,1 lít. Ổ khóa đa chức năng.

Mẫu xe ga Yamaha Mio trang bị động cơ Blue Core 125 phân khối SOHC, 4 thì, công suất 9,3 mã lực, mô men xoắn cực đại 9,6 Nm. Hộp số vô cấp.

Giá xe Mio 2021

Kiểu dáng xe nhỏ gọn

Giá xe Mio 2021

Mio 2021 vẫn sử dụng khóa chìa

Giá xe Mio 2021

Mặt đồng hồ trên Mio 2021

Giá xe Mio 2021

Cốp xe tương đối rộng

Thông số kỹ thuật xe Mio M3 2021

Loại máy Làm mát bằng gió 4 thì, SOHC
Sắp xếp hình trụ Xi lanh đơn
Đường kính X Bước 52,4 x 57,9 mm
So sánh nén 9,5: 1
Khối lượng xi lanh 125 cc
Công suất tối đa 7 kW / 8000 vòng / phút
Mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm / 5500 vòng / phút
Hệ thống khởi động Khởi động bằng điện & đá
Hệ thống bôi trơn Bể phốt ướt
Dung tích dầu động cơ Tổng = 0,84 L; Định kỳ = 0,80 L
PXLXT 1870mm X 685mm X 1035mm
Chiều dài cơ sở 1260mm
Khoảng cách thấp nhất đến mặt đất 135mm
Chiều cao ghế ngồi 750mm
Điền trọng lượng 94 kg
Dung tích bình xăng 4,2 L
Hệ thống đánh lửa TCI
Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục