Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Honda » Honda Monkey 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật
Thứ Tư, 14/06/2023 9:00

Honda Monkey 2023 nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật

Cuối năm 2022 Honda đã tung ra thị trường châu Âu phiên bản Monkey 125 2023 được trang bị động cơ xi-lanh đơn 4 kỳ, làm mát bằng không khí, dung tích 124 cc, công suất tối đa 6,9 kw.

Các phiên bản của Honda Monkey

Honda Monkey được phân phối ra thị trường bao gồm 4 màu sắc chính được xe máy nhập khẩu thống kê.

  • Vàng trắng đen .
  • Xanh trắng đen.
  • Đỏ trắng đen.
  • Đen trắng.

Honda Monkey

Honda Monkey phiên bản tiêu chuẩn màu: Vàng trắng đen

Honda Monkey

Honda Monkey phiên bản tiêu chuẩn màu: Xanh trắng đen

Honda Monkey

Honda Monkey phiên bản tiêu chuẩn màu: Đỏ trắng đen

Honda Monkey

Honda Monkey phiên bản tiêu chuẩn màu: Trắng đen

Giá xe Honda Monkey mới nhất hôm nay?

Mẫu xe Màu xe Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Monkey Vàng trắng đen, Xanh trắng đen,
Đỏ trắng đen, Trắng đen
84.990.000 93.305.500

Bảng giá xe Honda Monkey mới nhất hiện nay.

Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Honda Monkey luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…

Giá lăn bánh của Honda Monkey tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch.

  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Honda Monkey khoảng: 93.305.500đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Honda Monkey khoảng: 93.305.500đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Honda Monkey khoảng: 90.105.500đ.

Honda Monkey có gì?

Honda Monkey bản 2023 hay còn gọi là Honda Z125 có bộ chuyển đổi xúc tác tinh chỉnh hoàn toàn mới, đáp ứng đủ tiêu chuẩn khí thải bảo vệ môi trường EURO 5. Xe có hộp số 5 tốc độ cải tiến so với thế hệ cũ chỉ có 4 tốc độ. Giảm xóc kép phía sau, lò xo và cao su được cải tiến nhằm giảm tối đa ảnh hưởng của bề mặt đường.

Honda Monkey

Từng chi tiết của Honda Monkey 125 2022 đều được hoàn thành tỉ mỉ

Monkey 2022 được làm bằng khung thép, phuộc ngược và lốp có đường kính khoảng 30,4cm. Khung “xương sống” của Monkey được điều chỉnh cho có sự cân bằng phù hợp để người lái chạy xe ở nhiều điều kiện khác nhau. Xe có kích thước tổng thể 1.710 x 755 x 1.030 mm (dài x rộng x cao). Chiều cao yên 776mm và khối lượng gần 104kg giảm 3kg so với bản cũ.

Honda Monkey

Thiết kế đèn xe Honda Monkey 125

Honda trang bị cho xe đèn pha LED, chắn bùn và ốp bảo vệ ống xả bằng vật liệu thép mạ crôm. Gương xe được thiết kế tròn cổ điển, tay lái cao và cũng mạ crôm. So với bản cũ, động cơ của Monkey 2022 không thay đổi nhiều. Máy một xi-lanh dung tích 125 phân khối, công suất 9,4 mã lực tại 6750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11Nm tại 5.500 vòng/phút. Tốc độ tối đa của xe là 91km/h, tiêu thụ 1,49 lít/100km. Bình xăng được sơn 2 tông màu với dung tích 5,6 lít, gắn logo kiểu 3D. Đồng hồ kỹ thuật số LCD hiển thị đầy đủ thông tin.

Honda Monkey

Bình xăng với logo 3D vô cùng ấn tượng của Honda Monkey 125

Honda Monkey

Thân xe in chữ Monkey huyền thoại

Honda Monkey

Xe vẫn dùng chìa khóa cơ truyền thống.

Xem thêm: Honda Scoopy 2023: Thông số, hình ảnh, giá xe Scoopy 110 mới nhất

Thông số kỹ thuật xe Honda Monkey

Khối lượng bản thân: 101,3kg.

Dài x Rộng x Cao: 1.710 x 755 x 1.030 mm.

Khoảng cách trục bánh xe: 1.151mm.

Độ cao yên: 776mm.

Khoảng sáng gầm xe: 162 mm.

Dung tích bình xăng: 5,6 lít.

Kích cỡ lốp trước/ sau: Lốp trước 120/80-12 65J, Lốp sau 130/80-12 69J.

Loại động cơ: PGM-FI, SOHC 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí.

Công suất tối đa: 6,66kW/7.000 vòng/phút.

Mô-men cực đại :10,5Nm/5.500 vòng/phút.

Dung tích nhớt máy Sau khi rã máy: 1,1 lít.

Loại truyền động: 4 số.

Hệ thống khởi động: Điện.

Tỉ số nén: 9,3:1.

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục