Cập nhật thông tin giá bán xe Honda CBR150R Streetfire 2023 nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Xe CB150R 2023 nhập khẩu giá bao nhiêu? Đánh giá CB150R Indonesia.
Các phiên bản màu sắc Honda CBR150R Streetfire 2023 nhập khẩu
Tại thị trường Indonesia, CB150R nhập khẩu được gọi là CB150R Streetfire, còn ở Việt Nam, Honda Việt Nam phân phối phiên bản CB150R Exmotion. Xe máy nhập khẩu nhập Phiên bản mới nhất sản xuất năm gồm có 5 màu sắc





Giá bán Honda CBR150R Streetfire 2023 nhập khẩu
Theo khảo sát Honda CBR150R Streetfire 2023 được xe máy nhập khẩu bán với mức giá từ 83 – 85 triệu đồng.
Giá trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm chi phí lăn bánh. Để biết thêm thông tin về giá xe, Quý khách vui lòng liên hệ: 0379 798 797 hoặc để lại SĐT để được cung cấp thông tin chi tiết
Thông số chi tiết Honda CBR150R Streetfire 2023
Honda CBR150R Streetfire 2023 về Việt Nam lần này thuộc phiên bản nâng cấp đời 2019, ra mắt tại thị trường nước vạn đảo hồi giữa 2018. Xe không thay đổi động cơ trong khi thiết kế có một số tinh chỉnh.

Phiên bản mới mẫu xe nhà Honda có quây gió mới, liền mạch hơn và kéo dài xuống két nước làm mát. Phanh đĩa đơn ở hai bánh có tạo hình mới. Còn lại, thiết kế đèn pha, đèn hậu LED đều giữ nguyên. Đồng hồ tốc độ LCD.

Honda CBR150R Streetfire 2023 dài 2.019 mm, rộng 719 mm, cao 1.039 mm, trọng lượng thô ở mức 136 kg. Chiều cao yên đạt 797 mm, dung tích bình xăng 12 lít. Hai lốp đều có kích thước 17 inch. Xe trang bị phuộc trước ống lồng và giảm xóc trụ đơn phía sau.
Mẫu xe máy nhập khẩu tư nhân lắp động cơ xi-lanh đơn, dung tích 150 phân khối, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 16,7 mã lực, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm. Hộp số côn tay 6 cấp.



Thông số kỹ thuật Honda CBR150R Streetfire 2023 nhập khẩu
Với mức giá xe máy Honda đưa ra, họ cũng cung cấp các thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật của xe nhập khẩu chi tiết:
Khối lượng xe | 136 kg |
Loại khung xe | Khung kim cương |
Dài x Rộng x cao | 2.019 x 719 x 1.039 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.293 mm |
Độ cao yên | 797 mm |
Khoảng cách gầm xe | 169 mm |
Đường kính x hành trình piston | 57.3 x 57.8 mm |
Hệ thống phun xăng | PGM-FI |
Loại động cơ | 4 thì, DOHC -4 van |
Dung tích xy-lanh | 149.16 cc |
Tỉ số nén | 11.3 : 1 |
Công suất tối đa | 12.4 kW (16.9 mã lực) / 9,000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 13,8 Nm (1,41 kgf.m) / 7.000 vòng / phút |
Dung tích nhớt máy | 1.1 L |
Hệ thống khởi động | Điện – Giò đạp |
Hộp số | 1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 |
Hệ thống ly hợp | Ướt |
Hệ thống làm mát | Dung dịch – Auto Fan |
Phanh trước | Đĩa đơn đường kính 276 mm, piston đôi |
Phanh sau | Đĩa đơn đường kính 220 mm, piston đơn |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng |
Phuộc sau | Pro Link |
Kích cỡ lốp trước/sau | 100/80-17 52P – 130/70-17 62P (Tubeless) |
Chuẩn nhớt khuyên dùng | 10w-30 / 10w-40 |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 40.5 km/l |