Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Honda » Honda Future 125 FI 2023: Thể thao, năng động và tiện lợi
Thứ Sáu, 09/06/2023 16:40

Honda Future 125 FI 2023: Thể thao, năng động và tiện lợi

Cập nhật thông tin giá bán xe Honda Future 125 FI 2023 mới nhất thị trường. Honda Future 125 FI 2023 có mấy phiên bản?

Các phiên bản xe Honda Future 125 FI 2023

Honda Future 125 FI

Honda chính thức ra mắt phiên bản Future 2023 với nhiều chi tiết nâng cấp bên ngoài, cải tiến tiện ích và nâng cao hiệu quả sử dụng của động cơ 125cc, giúp người dùng toát lên được nét đẳng cấp không thể hòa lẫn được. Bên cạnh đó, Honda Việt Nam cũng nâng cao trải nghiệm lái cho khách hàng bằng việc trang bị hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI cho tất cả các phiên bản. Đặc biệt, Future 125 Fi 2023 cũng được kỳ vọng để lại ấn tượng tốt cho khách hàng khi sử dụng động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 3 nghiêm ngặt.

Ở phiên bản 2023, Honda Future 125 FI 2023 chính thức cho ra mắt 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt đáp ứng nhiều hơn về sự lựa chọn của người dùng khi mua xe.

Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa – vành nan hoa)

Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI 2023 màu Xanh – Đen. Ảnh: Honda.

Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa – vành đúc)

Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI 2023 màu Trắng – Đen. Ảnh: Honda.

Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI 2023 màu Xanh – Đen. Ảnh: Honda.

Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI 2023 màu Đỏ – Đen. Ảnh: Honda.

 

Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa – vành đúc)

Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI 2023 màu Đen. Ảnh: Honda.

Honda Future 125 FI

Honda Future 125 FI 2023 màu Xanh – Đen. Ảnh: Honda.

Xe Honda Future 125 FI 2023 có giá bao nhiêu?

Honda Future 125 FI 2023 mới kế thừa và phát huy những ưu điểm hiện có của dòng xe ga cao cấp nhằm hướng đến một hình ảnh sang trọng và hiện đại. Honda Future 125 FI 2023 mới có logo 3D được thiết kế mới cao cấp hơn với các hình khối khỏe khoắn và thanh lịch, kết hợp một cách sáng tạo với các mảng màu làm bật lên vẻ nam tính, thể thao đầy cuốn hút. Cụm đèn trước vẫn được thiết kế theo hình chữ X mạnh mẽ với cường độ ánh sáng mạnh và khả năng chiếu sáng xa, kết hợp với đèn xi nhan và đèn định vị tạo nên một thiết kế ấn tượng và tinh tế. Hơn nữa, theo như xe máy nhập khẩu phân tích Future mới sử dụng công nghệ đèn LED được thiết kế liền khối mạnh mẽ và hài hòa với hệ thống đèn pha phía trước mang lại vẻ thanh lịch cho chiếc xe số hàng đầu.

Honda Future 125 FI 2023 mới tại thị trường Việt Nam vẫn duy trì khả năng tiết kiệm nhiện liệu vượt trội khi vận hành ở vận tốc trung bình thấp. Đồng thời, nhờ việc ứng dụng và kết hợp những công nghệ cơ bản, chiếc xe đã đạt được sự cân bằng ưu việt giữa vận hành và tiêu hao nhiên liệu. Ngoài ra, mức tiêu hao nhiên liệu ở xe Future mới còn được tối ưu hóa bởi công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI danh tiếng. Đặc biệt, đây là lần đầu tiên Honda Việt Nam lắp đặt hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO cho sản phẩm xe số, giúp giảm thiểu tối đa sự phát tán hơi xăng ra không khí – rất thân thiện với môi trường.

Giá Honda Future 125 FI 2023 bao nhiêu?

Cụ thể, giá xe honda Future 125 FI mới nhất honda như sau:

Các phiên bản của Future 125 Fi 2023 Tùy chọn màu sắc Giá bán Honda đề xuất Giá đại lý (Giá nguyên xe)
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa – vành đúc) Trắng-đen, Xanh-đen, Đỏ-đen 32.290.000 37.130.000
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa – vành đúc) Đen, Xanh-đen 32.790.000 37.710.000
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa – vành nan hoa) Xanh-đen, Đỏ-đen 31.090.000 35.750.000

Bảng giá xe Honda Future 125 Fi 2023 mới nhất hiện nay (ĐVT: VNĐ)

Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo vì giá xe luôn biến động theo từng thời điểm và khác nhau theo từng khu vực. Giá đại lý đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm… Để biết rõ nhất về giá xe Wave RSX 2023, bạn hãy đến đại lý gần nhất để tham khảo.

Giá lăn bánh của Honda Future 125 Fi 2023 tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch. Bạn có thể tham khảo giá lăn bánh xe Wave RSX 2023 mới nhất theo các bảng tổng hợp dưới đây.

Khu vực Phiên bản xe RSX 2023 Giá đề xuất Giá lăn bánh
Hà Nội, TPHCM Future 125 Fi 2023 Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa – vành đúc) 32.290.000 37.970.000
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa – vành đúc) 32.790.000 38.500.000
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa – vành nan hoa) 31.090.000 36.710.000
KV2 Future 125 Fi 2023 Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa – vành đúc) 32.290.000 34.770.000
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa – vành đúc) 32.790.000 35.300.000
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa – vành nan hoa) 31.090.000 33.510.000
KV3 Future 125 Fi 2023 Phiên bản Cao cấp (Phanh đĩa – vành đúc) 32.290.000 34,020,000
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Đặc biệt (Phanh đĩa – vành đúc) 32.790.000 34,550,000
Future 125 Fi 2023 Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa – vành nan hoa) 31.090.000 32.760.000

Bảng giá lăn bánh xe Honda Future 125 Fi 2023 tại một số khu vực (ĐVT: VNĐ)

Lưu ý: Khu vực 1 là Hà Nội, TP.HCM; KV2 là các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ Hà Nội và TP.HCM) và KV3 là các nơi còn lại. 

Future 125 Fi 2023 có gì?

Trải qua hơn 20 năm tại Việt Nam, phiên bản mới Future 125 Fi 2023 vẫn giữ được cho mình nét riêng với ngoại hình to lớn nhưng không kém phần góc cạnh. Mặt trước của xe Future mới 2023 được thiết kế theo hình chữ V (V-shape) cùng với hệ thống đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh, hệ thống đèn xi nhan và đèn định vị nổi bật tạo sự mạnh mẽ đầy cá tính khi nhìn từ phía trước. Cụm đèn pha Future 125 Fi 2023 với kiểu tạo hình tương tự như trên SH với công nghệ LED.

Honda Future 125 FI

Thiết kế đầu xe Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

Xe máy Future 125 Fi 2023 đã được Honda Việt Nam lược bỏ công tắc bật tắt đèn chiếu sáng chính, điều này đồng nghĩa với việc đèn xe sẽ tự động bật sáng khi mở máy xe.

Honda Future 125 FI

Thiết kế lược bỏ công tắc bật tắt đèn chiếu sáng chính Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

Cụm đèn sau Honda Future 2023 trang bị công nghệ đèn LED được sử dụng cho hệ thống đèn hậu kết hợp với đèn xi nhan được thiết kế liền khối, mạnh mẽ và hài hòa với hệ thống đèn pha phía trước, mang lại dáng vẻ quyền uy, sang trọng của một chiếc xe số danh tiếng.

Honda Future 125 FI

Cụm đèn sau Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

Mặt đồng hồ Future 2023 thiết kế cao cấp và khoa học, có khả năng phản xạ ánh sáng giúp làm nổi bật các chi tiết tinh tế trên mặt đồng hồ, các thông số được thể hiện đầy đủ và nằm trong tầm mắt giúp người lái dễ dàng quan sát.

Honda Future 125 FI

Mặt đồng hồ Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

– Vị trí yếm bên hông xe Future 125 Fi 2023 được tạo điểm nhấn với một tấm nhựa ốp bên hông giúp chiếc xe trông cá tính và hiện đại hơn phiên bản Future 125 thế hệ cũ.

Honda Future 125 FI

Yếm bên hông xe Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

Tiện ích của Future FI 125 mới 2023

Dòng xe số cao cấp Future 2023 thế hệ mới tích hợp nhiều tiện ích vượt trội so với phiên bản cũ, mang đến hành trình thoải mái và an toàn cho người lái.

– Hộc đựng đồ U-box với dung tích lớn: Nhờ thiết kế khung xe phù hợp, hộc đựng đồ với dung tích lớn có thể chứa được mũ bảo hiểm cả đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.

– Honda Future 2023 trang bị bình xăng lớn với dung tích lớn 4,6 lít, cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt hàng đầu giúp đem lại sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi di chuyển trên những quãng đường dài.

Honda Future 125 FI

Hộc đựng đồ xe Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

– Honda Future 2023 trang bị yên xe 2 tầng với chiều cao 756 mm, phù hợp với hầu hết người Việt.

Honda Future 125 FI

Yên xe Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

– Xe máy Future 2023 trang bị ổ khóa đa năng và an toàn với thiết kế hiện đại “4 trong 1” bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên, an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

Honda Future 125 FI

Ổ khóa Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

– Honda Future 2023 trang bị cặp lốp có kích thước 70/90-17 ở phía trước, 80/90-17 ở phía sau, đường kính bánh xe là 17 inch. Tương tự các mẫu xe phổ thông khác, Honda Future tiếp tục được trang bị cấu hình phanh đĩa ở phía trước và phanh tang trống ở phía sau.

Cấu hình phanh đĩa Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

Động cơ Honda Future 125 Fi 2023

Với ý tưởng phát triển chiếc xe số cao cấp hàng đầu, Future 125 Fi mới 2023 có nhiều cải tiến ưu việt ở động cơ, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bảo vệ môi trường. Thiết kế Tiện ích Công nghệ và an toàn Động cơ Honda 125cc Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3

– Động cơ Honda 125cc của Future 125 FI 2023: Động cơ 4 kỳ, SOHC, 125cc mạnh mẽ, ổn định cùng hệ thống làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.

– Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) trên xe Future 2023 giúp kiểm soát và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành nhờ hoạt động lập trình vi tính chính xác, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn 7,6% (theo kết quả thử nghiệm của Honda) và đạt mức tiêu hao nhiên liệu tốt nhất so với dòng xe số 125cc cùng loại.

Honda Future 125 FI

Động cơ 125cc Honda Future 125 Fi 2023. Nguồn: Honda.

Future 2023 đang được bán thông qua hệ thống Cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc được xem là sự lựa chọn tốt cho những tiện ích mà dòng xe này mang lại, từ sự mạnh mẽ của động cơ 125cc, mức độ tiết kiệm nhiên liệu tốt nhờ hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, bên cạnh đó còn đảm bảo được theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3 tốt cho môi trường.

Thông số kỹ thuật xe Future 125 FI 2023

Khối lượng bản thân: 99 kg (vành đúc) 98 kg (vành nan hoa/phanh cơ) 99 kg (vành nan hoa/phanh đĩa).

Dài x Rộng x Cao: 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm.

Khoảng cách trục bánh xe: 1.227 mm, Độ cao yên: 760 mm.

Khoảng sáng gầm xe: 135 mm, Dung tích bình xăng: 4,0 lít.

Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 70/90 – 17 M/C 38P, Sau: 80/90 – 17 M/C 50P.

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực, Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.

Loại động cơ: Động cơ xi-lanh đơn, xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ.

Future 125 F Idung tích xy-lanh: 124,9 cc.

Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm, Tỷ số nén: 9,3:1.

Công suất tối đa: 6,46 kW/7.500 vòng/phút, Mô-men cực đại: 8,7 Nm/ 6.000 vòng/phút.

Dung tích nhớt máy: 0,8 lít khi thay nhớt định kỳ.

Loại truyền động: Truyền động xích, Hệ thống khởi động: Khởi động bằng giật nổ hoặc đề nổ.

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục