Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Honda » Honda Blade 110 2023: Giá bán và thông số kỹ thuật
Thứ Sáu, 09/06/2023 11:35

Honda Blade 110 2023: Giá bán và thông số kỹ thuật

Cập nhật thông tin giá bán xe Honda Blade 2023 mới nhất thị trường. Honda Blade 2023 có mấy phiên bản?

Honda Blade 110 2023 ra mắt thị trường Việt Nam từ tháng 10/2014 và được xem là sản phẩm hướng đến khách hàng sinh viên hay những người có thu nhập thấp nhưng thích phong cách thể thao. Do đó, Blade sở hữu thiết kế cá tính và đắt hơn một chút so với “đàn anh” Wave Alpha.

Các phiên bản Honda Blade 110 2023

Honda Blade 2023

Hình ảnh: Honda.

Honda Blade mới vẫn có 3 phiên bản: Đặc biệt, Thể thao và Tiêu chuẩn. Xem thông tin chi tiết hơn tại website xe máy nhập khẩu.

Phiên bản Đặc biệt

Honda Blade 2023

Honda Blade 2023 màu Đen. Ảnh: Honda.

Phiên bản Thể thao

Honda Blade 2023

Honda Blade 2023 màu Đen – Xanh. Ảnh: Honda.

Honda Blade 2023

Honda Blade 2023 màu Đen – Đỏ. Ảnh: Honda.

Honda Blade 2023

Honda Blade 2023 màu Đen. Ảnh: Honda.

Phiên bản Tiêu chuẩn

Honda Blade 2023

Honda Blade 2023 màu Đen – Đỏ. Ảnh: Honda.

Honda Blade 2023

Honda Blade 2023 màu Đen – Xanh. Ảnh: Honda.

Xe Honda Blade 2023 có giá bao nhiêu?

Honda Blade 2023 là một trong những dòng xe số được người tiêu dùng yêu thích và săn đón. Giá xe Honda Blade 2023 mới hiện đang dao động trong khoảng từ 24,2 triệu đồng đến hơn 27,5 triệu đồng, mức giá xe Wave Honda Blade 2023 tại các đại lý vẫn cao hơn giá đề xuất từ 4 triệu đến 5 triệu đồng.

Các phiên bản của Honda Blade 2023 Tùy chọn màu sắc Giá bán Honda đề xuất Giá lăn bánh tạm tính
Honda Blade 2023 Phiên bản Tiêu chuẩn Đen – đỏ, Đen – xanh 19.250.000 24.278.500
Honda Blade 2023 Phiên bản Đặc biệt Đen 20.850.000 25.958.500
Honda Blade 2023 Phiên bản Thể thao Đen – xanh, Đen – đỏ, Đen 22.350.000 27.533.500

Bảng giá Honda Blade 2023 mới nhất hiện nay (ĐVT: VNĐ)

Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo vì giá xe luôn biến động theo từng thời điểm và khác nhau theo từng khu vực. Giá đại lý đã bao gồm thuế VAT nhưng chưa bao gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm… Để biết rõ nhất về giá xe Honda Blade 2023, bạn hãy đến đại lý gần nhất để tham khảo.

Honda Blade 2023 có gì?

Thiết kế bên ngoài hiện đại

Honda Blade 2023

Hình ảnh Honda Blade 2023. Hình ảnh: Honda.

Honda Blade 2023 có ngoại hình thể thao và nét thon gọn hơn hẳn nếu so sánh Honda VARIO và Honda AIR BLADE .

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Honda Blade 2023 lần lượt là 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm, chiều cao yên đạt 769 mm và trọng lượng chỉ là 98 kg. đặc trưng của các mẫu xe số truyền thống từ trước giờ.

Nhắm tránh lạc hậu với thị trường xe máy hiện đại, Honda đã ưu ái cho Honda Blade 2023 một dàn tem mới cũng như một số thiết kế nhỏ, hiện đại thường xuất hiện trên dòng xe thể thao thị hiếu.

Tem xe Honda Blade 2023. Hình ảnh: Honda.

Honda Blade 2023

Phần áo ốp dọc thân xe vô cùng gọn gàng, ăn khớp với nhau chắc chắn và ổn định khi vận hành. Phần tem hiện đại được in chìm thẳng trên dàn áo kéo dài từ phần bửng xe đến đuôi xe.

Bộ tem 3D được cách điệu bằng cách tông màu tối tạo cảm giác sâu, hiện đại.

Trên phiên bản phanh đĩa và phanh cơ bánh căm xe sử dụng sơn bóng trong khi phiên bản phanh đĩa bánh mâm lại sử dụng màu sơn mờ cùng bộ tem 3D.

Hệ thống chiếu sáng mới

Honda Blade 2023

Đầu xe Honda Blade 2023. Hình ảnh: Honda.

Phần đầu xe mang diện mạo hoàn toàn mới với thiết kế dạng V Shape cùng nhiều đường nét tạo góc cạnh tinh xảo. Hệ thống đèn dạng chùm liền khối tiết kiệm được khá nhiều không gian và liên kết cứng cáp hơn với giàn áo.

Hệ thống đèn xe sử dụng bóng Halogen phổ biến và rất dễ tìm mua trên thị trường khi có nhu cầu thay thế.

Đuôi xe Honda Blade 2023. Hình ảnh: Honda.

Phía đuôi xe được bố trí cảng cao cùng cụm đèn hậu liền khối, nhô ra ở phần dưới mang đến vẻ trẻ trung và khỏe khoắn khi nhìn từ sau Honda Blade 2023.

Hệ thống phuộc hiệu quả

Với một mẫu xe có giá cả đánh vào phân khúc phổ thông thì những tính năng không cần thiết đều được giản lược. Cụ thể xe được trang bị phuộc ống lồng trước và phuộc lò xo đôi phía sau.

Honda Blade 2023

Ống xả Honda Blade 2023 với phần ốp bảo vệ. Hình ảnh: Honda.

Ống xả Honda Blade 2023 màu đen được che bằng tấm ốp bảo vệ mạ chrome sáng. Cả 2 kết hợp hoàn hảo cùng màu sắc trẻ trung của xe cho một thiết kế năng động, khỏe khoắn.

Hiện tại Honda Blade 2023 đang được bán ra với 3 phiên bản là Blade bánh căm phanh cơ, Blade bánh căm phanh đĩa, Blade bánh mâm. Tại phiên bản thể thao bánh mâm, xe sẽ sở hữu bộ tem mới, heo dầu và phuộc sau màu đỏ.

Động cơ và tiện ích của Honda Blade 2023

Tiện ích thể thao

Đồng hồ Honda Blade 2023. Hình ảnh: Honda.

Honda Blade 2023 là dòng xe phổ thông nên vẫn giữ cho mình một số giá trị cổ điển như đồng hồ analog nhưng được thiết kế hiện đại với tông màu đỏ.

Hệ thống đèn báo, hộp số logic, báo xăng, tốc độ, quãng đường, đều được hiển thị bằng chất liệu phản quang khá bắt mắt và tiện lợi cho người điều khiển.

Honda Blade 2023 sử dụng khóa 3 trong 1. Hình ảnh: Honda.

Đặc biệt về tiện ích của Honda Blade 2023 phải kể đến ổ khóa an toàn 3 trong 1. Cụ thể ổ khóa của Blade sẽ có 3 khóa bao gồm: khóa điện, khóa cổ, khóa chống trộm. Điều này gia tăng tính an toàn của xe lên đáng kể.

Động cơ thế hệ mới

Ngoài việc sử dụng nguyên vật liệu với tính bền bỉ cao, Honda Blade 2023 còn được Honda tinh chỉnh hệ thống sang số giúp thời gian sang số ngắn hơn và êm ái hơn.

Honda Blade 2023

Động cơ Honda Blade 2023 với công nghệ hỗ trợ sang số. Hình ảnh: Honda.

Xe sử dụng động cơ 4 kỳ, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí và sản sinh công suất tối đa đạt 8,3 mã lực tại 7.500 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại của xe cũng đạt được 8,65 Nm/5.500 vòng/phút.

Ở phiên bản mới động cơ của Blade 2023 được tinh chỉnh lại để phù hợp với thiết kế mới giúp cho trọng lượng xe giảm đi đáng kể. Từ đó nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu của xe khi chỉ tiêu hao 1,85l/100km với bình xăng 3,7 lít.

Thông số kỹ thuật xe Honda Blade 2023

Khối lượng bản thân: 99 kg (vành đúc) 98 kg (vành nan hoa/phanh cơ) 99 kg (vành nan hoa/phanh đĩa).

Dài x Rộng x Cao: 1.920 mm x 702 mm x 1.075 mm.

Khoảng cách trục bánh xe: 1.217 mm, Độ cao yên: 769 mm.

Khoảng sáng gầm xe: 141 mm, Dung tích bình xăng: 3,7 lít.

Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 70/90 – 17 M/C 38P, Sau:  80/90 – 17 M/C 50P.

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực, Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.

Loại động cơ: Động cơ xi-lanh đơn, xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ.

Honda Blade 2023 dung tích xy-lanh: 109,1 cc

Đường kính x hành trình pít-tông: 50 mm x 55,6 mm, Tỷ số nén: 9,0:1

Công suất tối đa: 6,18 kW/7.500 vòng/phút, Mô-men cực đại: 8,65 Nm/ 5.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy: 0,8 lít khi thay nhớt định kỳ

Loại truyền động: Truyền động xích, Hệ thống khởi động: Khởi động bằng giật nổ hoặc đề nổ.

 

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục