Cập nhật thông tin giá bán xe Honda CB500F mới nhất thị trường. Xe Honda CB500F hôm nay giá bao nhiêu? Xe Honda CB500F có mấy phiên bản?
Các phiên bản của Honda CB500F
Honda CB500F là một mẫu xe máy nhập khẩu thể thao đầy mạnh mẽ và cá tính trong dòng CB Series của Honda. Với thiết kế hiện đại và đường nét sắc sảo, CB500F thu hút sự chú ý từ xa với vẻ ngoài thể thao và hấp dẫn.
Honda CB500F phiên bản tiêu chuẩn gồm có 2 màu: Đen, Đỏ đen.
Honda CB500F phiên bản tiêu chuẩn màu: Đen
Honda CB500F phiên bản tiêu chuẩn màu: Đỏ đen
Giá xe Honda CB500F mới nhất hôm nay?
Mẫu xe | Màu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda CB500F | Đen, Đỏ đen | 184.990.000 | 198.305.500 |
Bảng giá xe Honda CB500Fmới nhất hiện nay
Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Honda CB500F luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…
Giá lăn bánh của Honda CB500F tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch.
- Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Honda CB500F khoảng: 198.305.500 đ.
- Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Honda CB500F khoảng: 198.305.500 đ.
- Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Honda CB500F khoảng: 195.105.500 đ
Honda CB500F có gì?
Vẫn giữ nét đặc trưng từ kiểu dáng xe naked, kết hợp các chi tiết mới sắc nét cùng trọng tâm thấp, CB500F được thiết kế để sẵn sàng chinh phục nhiều cung đường khác nhau. Các tấm ốp sườn lắp liền với bình xăng; tay lái đường kính lớn đem lại cảm giác cầm lái vững vàng, kiểm soát xe tốt hơn ở tốc độ thấp. Tư thế ngồi thẳng đặc trưng của xe naked, cùng chiều cao yên xe vừa phải ở 785mm giúp người lái dễ dàng làm chủ xe trong các tình huống khác nhau. Gác chân xe được làm bằng chất liệu nhôm, vừa có trọng lượng nhẹ, vừa đậm chất thể thao.
Phuộc trước hành trình ngược Showa 41mm SFF-BP mới
Với phiên bản 2022 mới nhất, CB500F được trang bị thêm phuộc trước hành trình ngược Showa 41mm SFF-BP. Sự nâng cấp này đem lại khả năng giảm chấn tối ưu hơn cho CB500F khi xe di chuyển trên nhiều điều kiện cung đường khác nhau.
Màn hình hiển thị LCD
CB500F được trang bị màn hình LCD âm bản hiển thị thông tin một cách rõ ràng, cùng với đèn báo sang số và hiển thị vị trí số, giúp người lái cập nhật thông tin về hành trình và kiểm soát xe thuận tiện hơn.
Phanh đĩa đôi phía trước & amp; ngàm phanh gần hướng tâm
Hệ thống phanh gồm phanh đĩa đôi đường kính 296mm mới và ngàm phanh Nissin bốn pít-tông gắn hướng tâm được sử dụng cho CB500F đem lại lực phanh lớn hơn, cũng như khả năng phản hồi chính xác với lực bóp phanh của người lái.
Vành xe và càng xe thế hệ mới
Càng xe được tích hợp vào CB500F là mẫu thiết kế mới, cùng vành xe 5 chấu với trọng lượng nhẹ, cho xe có khả năng phản hồi lanh lẹ với bất kì tác động nào từ người điều khiển
Động cơ
Động cơ xi-lanh đôi với công suất tối đa 35kW cho hiệu quả hoạt động mạnh mẽ, thích hợp cho cả người mới chơi và cả tay lái nhiều kinh nghiệm. Mô-men xoắn cực đại 43Nm đạt được ở vòng tua trung bình giúp xe tăng tốc nhanh chóng, cùng thiết kế ống xả tiên tiến mang đến âm thanh “gầm gừ” giòn giã, uy lực. Công nghệ ly hợp hỗ trợ và chống trượt được trang bị cùng với hộp số sáu cấp, vừa hỗ trợ chuyển số mượt mà, vừa ngăn ngừa tình trạng bó cứng bánh sau khi dồn số.
Thông số kỹ thuật xe Honda CB500F
Khối lượng bản thân: 189 kg.
Dài x Rộng x Cao: 2.080 mm x 800 mm x 1.060 mm.
Khoảng cách trục bánh xe: 1.410 mm.
Độ cao yên: 785 mm.
Khoảng sáng gầm xe: 145 mm.
Dung tích bình xăng: 17,1 lít.
Kích cỡ lớp trước/ sau: Lốp trước: 120/70ZR17, Lốp sau: 160/60ZR17.
Phuộc trước: Hành trình ngược Showa SFF-BP 41mm.
Phuộc sau: Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực, 5 cấp độ điều chỉnh tải trước lò xo.
Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng.
Công suất tối đa: 35 kW tại 8.600 vòng/phút.
Dung tích nhớt máy:
- Sau khi xả: 2,5 lít.
- Sau khi xả và thay lọc nhớt động cơ: 2,7 lít.
- Sau khi rã máy: 3,2 lít.
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 3,59 lít/100 km.
Hộp số: 6 cấp.
Loại truyền động: Côn tay 6 số.
Hệ thống khởi động: Điện.
Moment cực đại: 43 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Dung tích xy-lanh: 471 cc.
Đường kính x Hành trình pít tông: 67,0 mm x 66,8 mm.
Tỷ số nén: 10,7:1.