Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Honda » Honda PCX eHEV nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật
Thứ Bảy, 10/06/2023 9:00

Honda PCX eHEV nhập khẩu: Giá bán và thông số kỹ thuật

Cập nhật thông tin giá bán xe Honda PCX eHEV mới nhất thị trường. Xe Honda PCX eHEV hôm nay giá bao nhiêu? Xe Honda PCX eHEV có mấy phiên bản?

Các phiên bản của Honda PCX eHEV

Honda PCX eHEV là một phiên bản đặc biệt của dòng xe máy Honda PCX. Là dong xe máy nhập khẩu Với thiết kế hiện đại và thanh lịch, Honda PCX eHEV mang đến sự thoải mái và tiện nghi cho người lái. Xe có kích thước nhỏ gọn và nhẹ nhàng, phù hợp cho việc di chuyển trong đô thị và khả năng vượt qua lưu lượng giao thông dày đặc. Phiên bản xe Honda PCX eHEV chỉ có 1 phiên bản duy nhất sử dụng động cơ 156,93cc kết hợp động cơ điện, màu trắng xanh.

Honda-PCX-eHEV

Honda PCX eHEV màu Trắng xanh.

Giá xe Honda PCX eHEV mới nhất hôm nay?

Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý
Honda PCX eHEV 99.000.000 108.016.000

Bảng giá xe Honda PCX eHEV mới nhất hiện nay

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Honda  luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…

Giá lăn bánh của Honda PCX eHEV tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch.

  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Honda PCX eHEV khoảng: 108.016.000đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Honda PCX eHEV khoảng: 108.016.000đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Honda PCX eHEV khoảng: 104.816.000đ.
  • Quy trình và thủ tục mua xe máy nhập khẩu trả góp tại Xemaynhapkhau.vn

Honda PCX eHEV có gì?

Ra mắt cuối năm 2020, PCX eHEV cùng với PCX 160 là 2 phiên bản của PCX thế hệ mới. Do đó, 2 mẫu xe này gần như không có sự khác biệt về kiểu dáng, thiết kế, kích thước. Đặc điểm phân biệt là PCX eHEV có các chi tiết màu xanh đặc trưng ở ốp lườn, tên xe và dòng chữ eHEV.

Honda-PCX-eHEV

Ở phía trước, xe sở hữu cụm đèn cỡ lớn quen thuộc với công nghệ LED, đèn daylight dạng cánh chim tương tự PCX 160. Cụm đèn hậu vẫn kiểu 2 tầng nhưng được làm gọn gàng hơn đời trước. Phần tay dắt phía sau trông khá liền lạc với thân xe.

Honda PCX eHEV có các số đo dài x rộng x cao lần lượt là 1.936 x 742 x 1.108 mm, chiều dài cơ sở 1.313 mm, khoảng sáng gầm 135 mm và chiều cao yên 764 mm. Các thông số kích thước của PCX eHEV tương đồng hoàn toàn với PCX 160, trừ cân nặng. Do “vác” thêm gói pin Lithium-ion, PCX eHEV có khối lượng 135 kg, nặng hơn 3 kg so với PCX 160 bản ABS.

Trang bị

Về trang bị, PCX eHEV được chia sẻ hoàn toàn từ PCX 160. Nhìn chung, dàn trang bị trên PCX e:HEV khá xứng đáng với mức giá 99 triệu đồng.

Honda-PCX-eHEV

Honda-PCX-eHEV

Honda-PCX-eHEV

Honda-PCX-eHEV

  • Đèn full-LED
  • Khóa thông minh smartkey
  • Đồng hồ kỹ thuật số
  • Phanh đĩa trước sau
  • Phanh ABS bánh trước
  • Cổng sạc USB ở hộc đồ trước
  • Nút chuyển chế độ lái
  • Do phải nhường không gian cho gói pin Lithium-ion, cốp của PCX eHEV giảm 6 lít so với PCX 160, xuống còn 24 lít. Dù vậy, cốp này vẫn đủ chỗ để chứa mũ bảo hiểm 3/4 hoặc nhiều vật dụng cá nhân khác.

Động cơ

Nếu ở PCX Hybrid thế hệ đầu, hệ truyền động hybrid gồm động cơ 125 cc thì ở thế hệ thứ 2, PCX eHEV sử dụng hẳn động cơ xăng 156,9 cc của PCX 160 đi kèm mô-tơ điện. Động cơ xăng trên PCX eHEV cho ra công suất 15,8 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn 14,7 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Mô-tơ điện có công suất 1,8 mã lực tại 3.000 vòng/phút và mô-men xoắn 4,3 Nm tại 3.000 vòng/phút. Mô-tơ điện này chủ yếu cung cấp thêm sức mạnh khi cần gia tốc tức thời như tăng tốc, vượt chướng ngại… Động cơ này được cung cấp năng lượng từ gói pin Lithium-ion.

Nhờ sự giúp sức của mô-tơ điện, PCX eHEV có thêm chế độ lái S (Sport) bên cạnh chế độ tiêu chuẩn. Khi phối hợp 2 động cơ, PCX eHEV chắc chắn cho cảm giác lái phấn khích hơn PCX 160.

Cho cảm giác phấn khích hơn nhưng PCX eHEV chỉ tiêu hao hơn 2 lít cho 100 km. Con số này cao hơn 1,66 lít/100 km của Yamaha Grande. Đương nhiên, bạn không thể lựa chọn chiếc xe vừa chạy phấn khích vừa tiết kiệm xăng.

Thông số kỹ thuật xe Honda PCX eHEV

Khối lượng bản thân: 135 kg.

Dài x Rộng x Cao: 1.936 x 742 x 1.108 mm.

Khoảng cách trục bánh xe: 1.313 mm.

Độ cao yên: 764 mm.

Khoảng sáng gầm xe: 135 mm.

Dung tích bình xăng: 8,1 lít.

Kích cỡ lớp trước/ sau: Lốp trước: 110/70 – 14 M/C, Lốp sau: 130/70 – 13 M/C.

Phuộc trước: Ống lồng.

Phuộc sau: Lò xo đôi.

Loại động cơ: 4 bước, 4 van, eSP+, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng.

Công suất tối đa: 11,8 kW tại 8.500 vòng/phút.

Dung tích nhớt máy: 0,8 Lít.

Hệ thống khởi động: Điện.

Moment cực đại: 14,7 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Dung tích xy-lanh: 156,9 cc.

Đường kính x Hành trình pít tông: 60,0 mm x 55,5 mm.

Tỷ số nén: 12:1.

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục