Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Honda » Honda CBR500R 2023: Giá bán và thông số kỹ thuật
Thứ Tư, 14/06/2023 8:30

Honda CBR500R 2023: Giá bán và thông số kỹ thuật

Honda CBR500R là một phiên bản xe mô tô thể thao trung cấp đáng chú ý trong dòng CBR Series của Honda. Với sự kết hợp tuyệt vời giữa thiết kế thể thao và hiệu suất mạnh mẽ, CBR500R mang đến trải nghiệm lái xe đầy phấn khích và đầy cảm xúc.

Các phiên bản của CBR500R

Honda CBR500R có phiên bản tiêu chuẩn gồm 2 màu: Đen, Đỏ đen. theo nhu xe máy nhập khẩu thông kê.

HondaCBR500R

Honda CBR500R phiên bản tiêu chuẩn màu: Đen.

HondaCBR500R

Honda CBR500R phiên bản tiêu chuẩn màu: Đỏ đen.

Giá xe CBR500R mới nhất hôm nay?

Mẫu xe Màu xe Giá đề xuất Giá đại lý
Honda CBR500R Đen, Đỏ đen 192.990.000 206.705.500

Bảng giá xe CBR500R mới nhất hiện nay.

Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe CBR500R luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…

Giá lăn bánh của CBR500R tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch.

  • Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của CBR500R khoảng: 206.705.500đ.
  • Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của CBR500R khoảng: 206.705.500đ.
  • Tại các Tỉnh giá lăn bánh của CBR500R khoảng: 203.505.500đ.

Xem thêm: Bảng giá xe Honda CB300R

CBR500R có gì?

HondaCBR500R

Honda CBR500R 2023, đối với chúng tôi, luôn là một dòng xe đầy đặc biệt. CBR500R sở hữu thiết kế cực kì cá tính, kết hợp cùng bộ vỏ được thiết kế để cải thiện tính khí động học của xe. Vị trí ngồi trên xe rất đặc trưng của các dòng xe sports, với tay lái clipped on được đặt ở vị trí thấp và chỗ để chân bằng nhôm hướng ra phía sau giúp bạn luôn sẵn sàng ở trong tư thế núp gió. CBR500R phiên bản 2022, với màu sơn và thiết kế mới được nâng tầm, chính là lựa chọn hoàn hảo cho đam mê tốc độ của bạn.

Phanh đĩa đôi phía trước & amp, ngàm phanh gần hướng tâm

HondaCBR500R

Hệ thống phanh gồm phanh đĩa đôi đường kính 296mm mới và ngàm phanh Nissin bốn pít-tông gắn hướng tâm được sử dụng cho CBR500R đem lại lực phanh lớn hơn, cũng như khả năng phản hồi chính xác với lực bóp phanh của người lái.

Màn hình hiển thị LCD

HondaCBR500R

CB500F được trang bị màn hình LCD âm bản hiển thị thông tin một cách rõ ràng, cùng với đèn báo sang số và hiển thị vị trí số, giúp người lái cập nhật thông tin về hành trình và kiểm soát xe thuận tiện hơn.

Phuộc hành trình ngược Showa 41MM SFF-BP mới

Trong phiên bản mới năm 2022 này, CBR500R đã trải qua một sự nâng cấp lớn, khi xe được trang bị thêm phuộc trước hành trình ngược Showa 41mm SFF-BP. Sự nâng cấp này đem lại khả năng giảm chấn tối ưu hơn cho CBR500R khi xe di chuyển trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau.

HondaCBR500R

Vành xe và càng xe thế hệ mới

Càng xe được tích hợp vào CB500F là mẫu thiết kế mới, cùng vành xe 5 chấu với trọng lượng nhẹ, cho xe có khả năng phản hồi lanh lẹ với bất kì tác động nào từ người điều khiển.

HondaCBR500R

Động cơ

Nếu đây là chiếc moto đầu tiên của bạn thì quả thực, bạn đã lựa chọn một chiếc xe đáng gờm để bắt đầu. Xe có động cơ xi-lanh đôi song song với 8 van, làm mát bằng chất lỏng, sản sinh công suất cực đại 35kW tại vòng tua 8.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 43Nm tại vòng tua 6.500 vòng/phút. CBR500R chắc chắn là một chiếc xe đầy thú vị và gây nghiện, đặc biệt với âm thanh dũng mãnh từ ống xả khi động cơ đạt tới redline. Công nghệ ly hợp hỗ trợ và chống trượt được trang bị cùng với hộp số sáu cấp, vừa hỗ trợ chuyển số mượt mà, vừa ngăn ngừa tình trạng bó cứng bánh sau khi dồn số.

HondaCBR500R

Thông số kỹ thuật xe CBR500R

Khối lượng bản thân: 192 kg.

Dài x Rộng x Cao: 2.080 mm x 760 mm x 1.145 mm.

Khoảng cách trục bánh xe: 1.410 mm.

Độ cao yên: 785 mm.

Khoảng sáng gầm xe: 130 mm.

Dung tích bình xăng: 17,1 lít.

Kích cỡ lớp trước/sau: Lốp trước: 120/70ZR17, Lốp sau: 160/60ZR17.

Phuộc trước: Hành trình ngược Showa SFF-BP 41mm.

Phuộc sau: Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực, 5 cấp độ điều chỉnh tải trước lò xo.

Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng.

Công suất tối đa: 35 kW tại 8.600 vòng/phút.

Dung tích nhớt máy: 43 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Mức tiêu thụ nhiên liệu: 3,59 lít/100 km.

Hộp số: 6 cấp.

Loại truyền động: Côn tay 6 số.

Hệ thống khởi động: Điện.

Moment cực đại: 43 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Dung tích xy-lanh: 471 cc.

Đường kính x Hành trình pít tông: 67,0 mm x 66,8 mm.

Tỷ số nén: 10,7:1.

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm
Cùng chuyên mục