Cập nhật thông tin giá bán xe CB500X 2023 mới nhất thị trường. Xe CB500X 2023 hôm nay giá bao nhiêu? Xe CB500X 2022 có mấy phiên bản?
Các phiên bản của CB500X 2023
Honda CB500X là một chiếc mô tô đa dụng và thể thao được Honda giới thiệu để mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất mạnh mẽ và tính linh hoạt. Với thiết kế đặc trưng của dòng xe CB, CB500X khá ấn tượng với vẻ ngoài thể thao và khả năng chinh phục nhiều loại địa hình. Là chiếc xe máy nhập khẩu được ưa thích
Trải qua một số cải tiến và nâng cấp qua các thế hệ, Honda CB500X 2023 ra mắt với 3 màu tiêu chuẩn: Đen, Đỏ-đen, Xanh-đen.
Honda CB500X 2023 phiên bản tiêu chuẩn màu: Đen
Honda CB500X 2023 phiên bản tiêu chuẩn màu: Đỏ-đen
Honda CB500X 2023 phiên bản tiêu chuẩn màu: Xanh-đen
Giá xe CB500X 2022 mới nhất hôm nay?
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda xe CB500X 2023 | 194.290.000 | 196.290.000 |
Bảng giá xe CB500X 20223 mới nhất hiện nay
Lưu ý: Bảng giá xe honda chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe CB500X 2023 luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…
Giá lăn bánh của Honda CB500X 2023 tại các khu vực không có quá nhiều sự chênh lệch.
- Tại Thành phố Hồ Chí Minh giá lăn bánh của Honda CB500X 2022 khoảng: 208.070.500đ.
- Tại Thủ đô Hà Nội giá lăn bánh của Honda CB500X 2022 khoảng: 208.070.500đ.
- Tại các Tỉnh giá lăn bánh của Honda CB500X 2022 khoảng: 204.870.500đ
CB500X 2023 có gì?
Xe Honda CB500X có kiểu dáng adventure nhỏ gọn, với vị trí ngồi thẳng đặc trưng, cùng chiều cao yên xe 830mm, mang đến sự thoải mái trong những chuyến đi dài. Được trang bị thêm bình xăng 17,5L, CB500X sở hữu hệ thống chắn gió hiệu quả được mang lại từ kính chắn gió và vỏ xe. Với phần tay lái rộng, người lái dễ dàng kiểm soát xe ngay cả khi đang di chuyển ở tốc độ thấp. Sở hữu CB500X, bạn biết rằng bạn đang có trong tay một “chiến mã” tuyệt vời, lanh lẹ và nhanh nhạy để chinh phục cả những cung đường đô thị đông đúc và cả những cuộc phiêu lưu đường trường.
Động cơ xi-lanh đôi
Động cơ xi-lanh đôi với công suất tối đa 35kW cho hiệu quả hoạt động mạnh mẽ, thích hợp cho cả người mới chơi và cả tay lái nhiều kinh nghiệm. Mô-men xoắn cực đại 43Nm đạt được ở vòng tua trung bình giúp xe tăng tốc nhanh chóng, cùng thiết kế ống xả tiên tiến mang đến âm thanh “gầm gừ” giòn giã, uy lực. Công nghệ ly hợp hỗ trợ và chống trượt được trang bị cùng với hộp số sáu cấp, vừa hỗ trợ chuyển số mượt mà, vừa ngăn ngừa tình trạng bó cứng bánh sau khi dồn số
Phuộc trước mới
Với phiên bản 2023 mới nhất, CB500X được trang bị thêm phuộc trước hành trình ngược Showa 41mm SFF-BP. Sự nâng cấp này đem lại khả năng giảm chấn tối ưu hơn cho CB500X khi xe di chuyển trên nhiều điều kiện địa hình khác nhau.
Thiết kế tối ưu
CB500X được tích hợp hệ thống giảm xóc hành trình dài, nâng cao độ giảm chấn và độ êm ái khi di chuyển. Bánh trước 19 inch với vân lốp dạng khối tăng cường độ chắn chắn và khả năng bám đường, cho người lái yên tâm khám phá mọi hành trình.
Phanh đĩa đôi phía trước & amp, ngàm phanh hai pít-tông
Hệ thống phanh gồm phanh đĩa đôi đường kính 296mm mới và ngàm phanh hai pít-tông được sử dụng cho CB500X đem lại lực phanh lớn hơn, cũng như khả năng phản hồi chính xác với lực bóp phanh của người lái.
Hệ thống đèn Led toàn bộ với chum tia sang được tối ưu hóa
CB500X được trang bị hệ thống đèn LED toàn diện và cao cấp. Các chùm tia sáng cao và thấp được tối ưu hóa để cải thiện khoảng cách chiếu sáng, hỗ trợ người lái trong những chuyến di chuyển vào ban đêm. Các đèn xi nhan trước được thiết kế để hoạt động trong vai trò đèn định vị, giúp tăng thêm độ nhận diện cho xe, đặc biệt khi di chuyển trong điều kiện thiếu sáng.
Xem thêm: Top 5 xe máy Honda nhập khẩu từng làm mưa làm gió thị trường Việt Nam
Thông số kỹ thuật xe CB500X 2022
Khối lượng bản thân: 199 kg.
Dài x Rộng x Cao: 2.155 mm x 830 mm x 1.410 mm.
Khoảng cách trục bánh xe: 1.445 mm.
Độ cao yên: 830 mm.
Khoảng sáng gầm xe: 180 mm.
Dung tích bình xăng: 17,5 lít.
Kích cỡ lớp trước/ sau: Lốp trước: 110/80R19, Lốp sau: 160/60R17.
Phuộc trướcHành trình ngược Showa SFF-BP 41mm.
Phuộc sauLò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực, 5 cấp độ điều chỉnh tải trước lò xo.
Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng.
Công suất tối đa: 35 kW tại 8.600 vòng/phút.
Dung tích nhớt máy:
- Sau khi xả: 2,4 lít.
- Sau khi xả và thay lọc nhớt động cơ: 2,6 lít.
- Sau khi rã máy: 3,1 lít.
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 3,59 lít/100 km.
Hộp số: 6 cấp.
Loại truyền động: Côn tay 6 số.
Hệ thống khởi động: Điện.
Moment cực đại: 43 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Dung tích xy-lanh: 471 cc.
Đường kính x Hành trình pít tông: 67,0 mm x 66,8 mm.
Tỷ số nén: 10,7:1.