Trang chủ » Giá xe máy » Giá xe Vespa » Giá Vespa GTS Super 2023: Và Thông Số Kỹ Thuật
Thứ Ba, 20/06/2023 15:59

Giá Vespa GTS Super 2023: Và Thông Số Kỹ Thuật

Tập chung vào việc mang đến sự thoải mái, an toàn vào động cơ mạnh mẽ, Vespa GTS Super 2023 là chiếc xe tay ga đặc biệt được với ngoại hình thân to trước nhất của Vespa. Ngoài việc kế thừa lối ngoài mặt tinh tế và kiểu dáng thể thao của những chiếc xe huyền thoại trong quá khứ, GTS Super tập hợp phổ thông tính năng nổi bật như cốp xe rộng, vị trí ngồi thoải mái trang bị phổ thông thiết bị tiên tiến nhất.

Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125

Giá xe Vespa GTS Super 2023

Vespa GTS Super 2023 tại thị trường Việt Nam hiện được phân phối với 6 phiên bản. Mức giá niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng 06-2023
GTS Super 125 94,300,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
GTS Super Sport 150 115,400,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
GTS Super 75th 300 179,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
GTS Super Tech 300 155,400,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
GTS Super Sport 300 129,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
GTS Super Special Edition 150 123,500,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Bảng giá xe Vespa GTS Super 2023 mới nhất hiện nay. Được xe máy nhập khẩu cập nhật

Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Vespa GTS Super 2023 luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…

Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125

Qua khảo sát tại những đại lý xịn, xe máy nhập khẩu nhận thấy giá thành của Vespa GTS Super 2023 ko mang sự chênh lệch rộng rãi so với giá bán được công bố trên website hãng. Đây được xem là điểm lợi thế lớn nhất của các sản phẩm nhà Vespa so  các nhãn hàng khác, giúp người mua an tâm hơn vì xe không bị “làm giá”. ngoài ra, tùy từng đại lý mà sẽ đưa ra những chính sách khác nhau về quà tặng, phụ kiện hoặc giảm giá trực tiếp khi mua.

Thiết Kế Xe Vespa GTS Super 2023

Về kích thước, tất cả phiên bản Vespa GTS Super 2023 đều có chiều dài 1.950mm, chiều rộng đạt 755mm (riêng phiên bản 125cc có chiều rộng ở mức 740mm). Khoảng cách trục bánh xe ở mức 1.375mm đối với các phiên bản 300c, trong khi các phiên bản còn lại có số đo là 1.350mm. Ngoài ra, do khung xe Vespa GTS Super 2023 được cấu tạo từ thép nguyên khối nên mẫu xe sở hữu trọng lượng khá nặng, chiều cao yên ở mức 790mm.

Vespa-GTS-Super-125
Vespa-GTS-Super-125

Thông số này cho thấy GTS Super 2023 không dành cho đại đa số khách hàng Việt Nam. Thường là nam giới hoặc những ai có thân hình cao lớn sẽ điều khiển xe dễ dàng hơn.Đánh giá về từng chi tiết, Vespa GTS Super 2023 sở hữu thiết kế truyền thống pha lẫn đường nét hiện đại, được thể hiện thông qua phần đầu xe. Khu vực này vẫn giữ nguyên thiết kế yếm lớn, tô điểm bằng những thanh chrome sáng bóng, mang đến một diện mạo rất thanh lịch, cao cấp cho xe.

Xem thêm: Giá xe Vespa Primavera 2023: Thông số kỹ thuật và giá bán từ đại lý

Thông Số Kỹ Thuật Xe Vespa GTS Super 2023

THÔNG SỐ KỸ THUẬT GTS SUPER 125 GTS SUPER SPORT 150 GTS SUPER SPECIAL EDITION 150 GTS SUPER SPORT 300 GTS SUPER TECH 300 GTS SUPER 75TH 300
Chiều dài (mm) 1.950
Chiều rộng (mm) 740 755
Khoảng cách trục bánh xe (mm) 1.350 1.375
Độ cao yên (mm) 790
Dung tích bình xăng (L) 7,5 8,5
Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,62L/100km 2,54L/100km 3,53L/100km 3,24L/100km
Tiêu chuẩn khí thải Euro 3
Cấu trúc khung Khung xe thép liền khối
Kích cỡ lốp trước/sau Lốp trước: 120/70 – 12 (lốp không săm)

Lốp sau: 130/70 – 12 (lốp không săm)

Mâm xe Hợp kim nhôm đúc 12 inch
Hệ thống treo trước Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng
Hệ thống treo sau Giảm chấn hiệu ứng kép kết hợp lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh
Phanh trước Phanh đĩa ABS đường kính 220mm
Phanh sau Phanh đĩa ABS đường kính 220mm
Loại động cơ Piaggio iGet, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 4 van Quasar, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 4 van HPE, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 4 van
Hệ thống làm mát Làm mát bằng dung dịch
Hệ thống cấp nhiên liệu Phun xăng điện tử
Công suất (hp @ rpm) 12hp @ 8.250rpm 14,8hp @ 8.250rpm 20,9hp @ 7.500rpm 23,5hp @ 8.250rpm 
Mô-men xoắn (Nm @ rpm) 11,5Nm @ 6.000rpm 13,5Nm @ 6.750rpm 22Nm @ 5.000rpm 26Nm @ 5.250rpm
Hộp số CVT
Hệ thống khởi động Điện
Bộ ly hợp Ly hợp khô, ly tâm tự động
Dung tích xi-lanh 124,7cc 155cc 278,3cc
Đường kính x Hành trình piston (mm) 52,0 x 58,7 58,0 x 58,7 _ 75,0 x 63,0

 

Tin Liên Quan
Bạn Có Thể Quan Tâm

Cùng chuyên mục