Tập chung vào việc mang đến sự thoải mái, an toàn vào động cơ mạnh mẽ, Vespa GTS Super 2023 là chiếc xe tay ga đặc biệt được với ngoại hình thân to trước nhất của Vespa. Ngoài việc kế thừa lối ngoài mặt tinh tế và kiểu dáng thể thao của những chiếc xe huyền thoại trong quá khứ, GTS Super tập hợp phổ thông tính năng nổi bật như cốp xe rộng, vị trí ngồi thoải mái trang bị phổ thông thiết bị tiên tiến nhất.
Giá xe Vespa GTS Super 2023
Vespa GTS Super 2023 tại thị trường Việt Nam hiện được phân phối với 6 phiên bản. Mức giá niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 06-2023 |
GTS Super 125 | 94,300,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
GTS Super Sport 150 | 115,400,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
GTS Super 75th 300 | 179,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
GTS Super Tech 300 | 155,400,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
GTS Super Sport 300 | 129,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
GTS Super Special Edition 150 | 123,500,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Bảng giá xe Vespa GTS Super 2023 mới nhất hiện nay. Được xe máy nhập khẩu cập nhật
Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe Vespa GTS Super 2023 luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…
Qua khảo sát tại những đại lý xịn, xe máy nhập khẩu nhận thấy giá thành của Vespa GTS Super 2023 ko mang sự chênh lệch rộng rãi so với giá bán được công bố trên website hãng. Đây được xem là điểm lợi thế lớn nhất của các sản phẩm nhà Vespa so có các nhãn hàng khác, giúp người mua an tâm hơn vì xe không bị “làm giá”. ngoài ra, tùy từng đại lý mà sẽ đưa ra những chính sách khác nhau về quà tặng, phụ kiện hoặc giảm giá trực tiếp khi mua.
Thiết Kế Xe Vespa GTS Super 2023
Về kích thước, tất cả phiên bản Vespa GTS Super 2023 đều có chiều dài 1.950mm, chiều rộng đạt 755mm (riêng phiên bản 125cc có chiều rộng ở mức 740mm). Khoảng cách trục bánh xe ở mức 1.375mm đối với các phiên bản 300c, trong khi các phiên bản còn lại có số đo là 1.350mm. Ngoài ra, do khung xe Vespa GTS Super 2023 được cấu tạo từ thép nguyên khối nên mẫu xe sở hữu trọng lượng khá nặng, chiều cao yên ở mức 790mm.
Thông số này cho thấy GTS Super 2023 không dành cho đại đa số khách hàng Việt Nam. Thường là nam giới hoặc những ai có thân hình cao lớn sẽ điều khiển xe dễ dàng hơn.Đánh giá về từng chi tiết, Vespa GTS Super 2023 sở hữu thiết kế truyền thống pha lẫn đường nét hiện đại, được thể hiện thông qua phần đầu xe. Khu vực này vẫn giữ nguyên thiết kế yếm lớn, tô điểm bằng những thanh chrome sáng bóng, mang đến một diện mạo rất thanh lịch, cao cấp cho xe.
Xem thêm: Giá xe Vespa Primavera 2023: Thông số kỹ thuật và giá bán từ đại lý
Thông Số Kỹ Thuật Xe Vespa GTS Super 2023
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | GTS SUPER 125 | GTS SUPER SPORT 150 | GTS SUPER SPECIAL EDITION 150 | GTS SUPER SPORT 300 | GTS SUPER TECH 300 | GTS SUPER 75TH 300 |
Chiều dài (mm) | 1.950 | |||||
Chiều rộng (mm) | 740 | 755 | ||||
Khoảng cách trục bánh xe (mm) | 1.350 | 1.375 | ||||
Độ cao yên (mm) | 790 | |||||
Dung tích bình xăng (L) | 7,5 | 8,5 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,62L/100km | 2,54L/100km | 3,53L/100km | 3,24L/100km | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 | |||||
Cấu trúc khung | Khung xe thép liền khối | |||||
Kích cỡ lốp trước/sau | Lốp trước: 120/70 – 12 (lốp không săm)
Lốp sau: 130/70 – 12 (lốp không săm) |
|||||
Mâm xe | Hợp kim nhôm đúc 12 inch | |||||
Hệ thống treo trước | Giảm chấn thủy lực đơn hiệu ứng kép kết hợp với lò xo ống lồng | |||||
Hệ thống treo sau | Giảm chấn hiệu ứng kép kết hợp lò xo ống lồng 4 vị trí điều chỉnh | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa ABS đường kính 220mm | |||||
Phanh sau | Phanh đĩa ABS đường kính 220mm | |||||
Loại động cơ | Piaggio iGet, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 4 van | Quasar, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 4 van | HPE, xi-lanh đơn, 4 kỳ, 4 van | |||
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng dung dịch | |||||
Hệ thống cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||||
Công suất (hp @ rpm) | 12hp @ 8.250rpm | 14,8hp @ 8.250rpm | 20,9hp @ 7.500rpm | 23,5hp @ 8.250rpm | ||
Mô-men xoắn (Nm @ rpm) | 11,5Nm @ 6.000rpm | 13,5Nm @ 6.750rpm | 22Nm @ 5.000rpm | 26Nm @ 5.250rpm | ||
Hộp số | CVT | |||||
Hệ thống khởi động | Điện | |||||
Bộ ly hợp | Ly hợp khô, ly tâm tự động | |||||
Dung tích xi-lanh | 124,7cc | 155cc | 278,3cc | |||
Đường kính x Hành trình piston (mm) | 52,0 x 58,7 | 58,0 x 58,7 | _ | 75,0 x 63,0 |