Từ trước đến nay, xe phân khối nhỏ luôn là thị phần được hãng xe Đài Loan SYM nhắm tới. Mẫu xe SYM Elegant xuất hiện trong khoảng năm 2013 và đến nay đã được nâng cấp qua đa dạng phiên bản nhằm đem lại trải nghiệm sử dụng phải chăng nhất cho học sinh Việt Nam.
Giá xe và màu sắc của SYM Elegant 50 2023
Bảng giá xe SYM 2023 | ||
Bảng giá xe tay ga SYM 2023 | Niêm yết | Giá bán 2023 |
Giá xe Attila-V Smart Idle (Euro3) | 33.690.000 | 33.690.000 |
Giá xe Attila 125 New | 32.990.000 | 32.990.000 |
Giá xe Elizabeth 110 thắng đĩa | 30.890.000 | 30.890.000 |
Giá xe Elizabeth 110 thắng đùm | 29.590.000 | 29.590.000 |
Giá xe Veus 125 CBS | 35.490.000 | 35.490.000 |
Giá xe Veus 125 EFI | 32.490.000 | 32.490.000 |
Bảng giá xe số SYM 2023 | ||
StarX 125 EFI tiêu chuẩn (Đỏ trắng, Xanh trắng) | 24.900.000 | 24.900.000 |
Giá xe StarX 125 EFI cao cấp (Màu Đen mờ) | 25.590.000 | 25.590.000 |
Giá xe Galaxy 125 | 25.200.000 | 25.200.000 |
Giá xe Elegant II 100 (Euro 3) | 14.990.000 | 14.990.000 |
Giá xe Elegant II 100 sporty (Euro3) | 15.190.000 | 15.190.000 |
Bảng giá xe côn tay SYM 2023 |
||
Giá xe Star SR 170 | 49.900.000 | 49.900.000 |
Giá xe Galaxy SR 125 EFI | 27.290.000 | 27.290.000 |
Bảng giá xe SYM 50cc 2023 |
||
Giá xe Galaxy 50 (Màu Đen Mờ) | 16.400.000 | 16.400.000 |
Giá xe Galaxy 50 (Màu bóng) | 15.900.000 | 15.900.000 |
Giá xe Amigo 50 Màu đỏ | 16.490.000 | 16.490.000 |
Giá xe Amigo 50 Màu xanh | 16.790.000 | 16.790.000 |
Giá xe Elegant 50 | 14.600.000 | 14.600.000 |
Giá xe Elegant 50 New Color | 14.890.000 | 14.890.000 |
Giá xe Angela 50 | 15.900.000 | 15.900.000 |
Giá xe Angela 50 New Color | 16.190.000 | 16.190.000 |
Giá xe Passing 50 màu Đỏ | 23.200.000 | 23.200.000 |
Giá xe Passing 50 Màu Đen mờ | 23.700.000 | 23.700.000 |
Giá xe Elite 50 bản tiêu chuẩn | 21.890.000 | 21.890.000 |
Bảng giá chi tiết SYM Elegant 50 2023 mới nhất: Xe máy nhập khẩu cập nhật
Lưu ý: Bảng giá xe máy chỉ mang tính chất tham khảo vì giá xe SYM Elegant 50 2023 luôn biến động theo từng thời gian và từng địa điểm. Ngoài ra, giá đại lý đã bao gồm thuế VAT, chưa gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…
Động cơ tiết kiệm nhiên liệu của SYM Elegant 50
Xe SYM Elegant 50 2023 được ứng dụng động cơ xi-lanh đơn mang dung tích 49cc, sản sinh công suất tối đa 2,78 mã lực cộng mô-men xoắn cực đại 2,94Nm. mang trang bị động phân khối nhỏ, cố nhiên SYM Elegant 50 không sở hữu khả năng bứt tốc mạnh mẽ.
Bù lại, xe rất dễ đi và dễ kiểm soát tốc độ. cho nên, nói cả đối tượng học trò chưa vững tay, thiếu kinh nghiệm vẫn mang thể điều khiển xe mà ko gặp chướng ngại. không những thế, mức phí phạm nhiên liệu rẻ cho phép người mua có thể lái xe đi học, đi làm hàng ngày. Trọng lượng nhẹ (chỉ 95kg) giúp Elegant phát triển thành thân thiện có môi trường thị thành đông đúc.
Đánh giá chung về xe SYM Elegant 50 2023
Nhìn chung, SYM đã đánh trúng tâm lý khách hàng khi cho ra đời một mẫu xe số phân khối nhỏ tiện dụng như Elegant 50, đáp ứng được đầy đủ những nhu cầu của nhóm khách hàng trẻ tuổi. Với những bạn học sinh, sinh viên chưa có bằng lái, SYM Elegant 50 hẳn sẽ là một sự lựa chọn “ngon-bổ-rẻ”.
Tiện ích và trang bị của xe SYM Elegant 50
SYM Elegant 50 dùng bóng đèn Halogen cho mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 20% so với những mẫu xe số cộng tầng lớp. trong khi ấy, khả năng chiếu sáng vẫn được đảm bảo tuyệt đối, giúp các bạn luôn tự tin và an toàn trong giai đoạn lái xe.
Xe được vật dụng phuộc nhún nhường sau êm ái với sức trọng tải to. khi chuyển động trên địa hình mấp mô, kém bằng phẳng, phòng ban giảm xóc của xe hoạt động rất tốt giúp hành trình của Anh chị em trẻ năng động ko gặp ngắt quãng.
SYM Elegant 50 tiêu dùng hệ thống phanh tang trống cả hai bánh. Đây chưa phải là đồ vật phanh tân tiến nhất song đối sở hữu 1 mẫu xe phân khối nhỏ, mức giá rẻ, đáp ứng nhu cầu đi lại bình thường hàng ngày như SYM Elegant 50 thì đây hoàn toàn là điều hợp lý.
Xem thêm: Yamaha YZR R15 2023: Giá bán và thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của xe SYM Elegant 50
Kích thước xe ( D-R-C): | 1,910 mm – 680 mm – 1,070 mm |
Khoảng cách 2 trục | 1,225 mm |
Trọng lượng khô | 95kg |
Loại động cơ | 3 thì |
Dung tích xi-lanh | 49cc |
Công suất tối đa | 2.78PS/7500 rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 0.3kgf.m/ 6500 rpm |
Hệ thống phanh xe | Phanh tang trống 2 bánh |
Dung tích bình xăng | 4 lít |